Ngày 19-8, 100% trường, đơn vị trực thuộc Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) hệ đại học, cao đẳng chính quy đợt 1 năm 2024. Theo đó, nhóm ngành đào tạo về sư phạm có điểm chuẩn cao vượt trội. Tiếp đến là nhóm ngành đào tạo y – dược, chăm sóc sức khỏe. Ngành tuyển sinh có điểm chuẩn cao nhất là 29,2 điểm, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Tiết học thực hành của sinh viên Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên. |
Trường Đại học Sư phạm: ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn 29,2 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,32 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 25,52 điểm đến 28,9 điểm (theo kết quả học bạ), từ 23,95 đến 28,6 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Tiếp đến là Trường Đại học Y – Dược: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng – Hàng – Mặt, với 27,65 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,35 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hộ sinh: điểm chuẩn 20,75 (theo kết quả học bạ) và 19,5 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch): 24 điểm (gồm cả phương thức theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét theo kết quả học bạ); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 22,3 điểm (theo kết quả học bạ) và 22,8 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Truyền thông đa phương tiện: 18 điểm (theo kết quả học bạ) và 21,7 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: ngành có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm (theo kết quả học bạ) và 20 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024), gồm: Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh; Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh); Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh); các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 17 đến 20 điểm.
Trường Đại học Nông lâm có 3 ngành điểm chuẩn là 16 điểm (ở cả 2 phương thúc xét tuyển), gồm: Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến), Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến), Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến); 20/23 ngành còn lại có điểm chuẩn 15 điểm.
Trường Đại học Khoa học: ngành Trung Quốc học có điểm chuẩn cao nhất: 20 điểm (theo kết quả học bạ) và 18 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024). Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 16 đến 17 điểm.
Trường Ngoại ngữ: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh, với 28,5 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,95 (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Ngôn ngữ Pháp với 18 điểm (theo kết quả học bạ) và 16 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Khoa Quốc tế: 6 ngành đào tạo đều có điểm chuẩn là 17 điểm (gồm cả 2 phương thúc xét tuyển theo kết quả học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học, với 27,75 điểm (theo kết quả học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); 4 ngành đào tạo có điểm chuẩn thấp nhất là 16 (gồm cả 2 phương thức): Chăn nuôi - Thú y, Khoa học cây trồng (Trồng trọt), Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế. Đặc biệt, ngành Giáo dục tiểu học (hệ cao đẳng) có điểm chuẩn khá cao: 27 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,95 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học, với 27,4 điểm (theo kết quả học bạ) và 27,31 (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Ngôn ngữ Trung: 20,5 (theo kết quả học bạ) và 21,5 (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2024
(Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT
tính theo thang điểm 30 - đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (Mã trường: DTK)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|
|||||
1 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
7905218 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
20,00 |
|
|
2 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) |
7905228 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
20,00 |
|
|
3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01 |
19,00 |
22,00 |
|
|
4 |
Kỹ thuật Cơ - điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
20,00 |
|
|
5 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
21,00 |
|
|
6 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
19,00 |
|
|
7 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
19,00 |
|
|
8 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
|
|
9.1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
19,00 |
|
|
9.2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
7520207 |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
24,00 |
|
|
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
|
|
11 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
|
|
12 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
|
|
13 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, A01 |
16,00 |
18,00 |
|
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
19,00 |
22,00 |
|
|
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
|
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
19,00 |
|
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
20,00 |
|
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
19,00 |
22,00 |
|
|
19 |
Kinh tế công nghiệp |
7510604 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
20,00 |
|
|
20.1 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
21,00 |
|
|
20.2 |
Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7510601 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
21,00 |
|
|
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
20,00 |
|
|
21 |
Kỹ thuật Robot |
8520107 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
20,00 |
|
Ghi chú: Ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (Mã trường: DTE)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|
||||
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
18,00 |
|
2 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
18,00 |
|
3 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
18,00 |
|
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
18,50 |
19,00 |
|
4.2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
17,00 |
19,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
4.3 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
20,00 |
21,00 |
|
5.1 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
18,50 |
19,00 |
|
5.2 |
Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
20,00 |
21,00 |
|
6.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
18,00 |
18,00 |
|
6.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
20,00 |
20,00 |
|
7.1 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
18,00 |
19,00 |
|
7.2 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
20,00 |
21,00 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
18,00 |
19,00 |
|
9.1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
18,00 |
18,00 |
|
9.2 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
17,00 |
18,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
18,00 |
|
11 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
17,00 |
18,00 |
|
12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
19,00 |
19,50 |
|
13 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, C00, D01, D14 |
18,00 |
19,00 |
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (Mã trường: DTN)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|||||
1.1 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
15,00 |
|
1.2 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
15,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
2 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
15,00 |
|
3 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
15,00 |
15,00 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
C00, D14, B00, A01 |
15,00 |
15,00 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
15,00 |
15,00 |
|
6 |
Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
16,00 |
16,00 |
|
7 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
D01, D84, A07, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
15,00 |
15,00 |
|
9 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
10 |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
16,00 |
16,00 |
|
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B03, B05 |
15,00 |
15,00 |
|
12 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
15,00 |
|
13 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
7905419 |
A00, B00, D08, D01 |
16,00 |
16,00 |
|
14 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
15,00 |
15,00 |
|
15 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
16 |
Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
17 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
15,00 |
15,00 |
|
19 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
20 |
Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) |
7810204 |
A00, B00, A01, D01 |
16,00 |
16,00 |
|
21 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
A00, A02, D10, C00 |
15,00 |
15,00 |
|
22 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
A00, B00, C02, A01 |
15,00 |
15,00 |
|
23.1 |
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
|
23.2 |
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (Mã trường: DTS)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|||
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 với điểm thi năng khiếu |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) với điểm thi năng khiếu |
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M05, M07, M10 |
|
|
23,95 |
25,39 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
25,90 |
27,55 |
|
|
|
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C14, C19, C20 |
28,26 |
27,75 |
|
|
|
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T03, T05, T06 |
25,25 |
25,52 |
|
|
|
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01 |
26,32 |
29,20 |
|
|
|
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01 |
24,22 |
27,65 |
|
|
|
7 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, D01 |
26,02 |
28,53 |
|
|
|
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00, B00, D07 |
26,17 |
28,90 |
|
|
|
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B08, A00, B02 |
25,51 |
28,15 |
|
|
|
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14 |
28,56 |
27,92 |
|
|
|
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C19, D14 |
28,60 |
27,95 |
|
|
|
12 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D01, D10 |
28,43 |
28,00 |
|
|
|
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01; D09; D15 |
26,87 |
|
|
|
|
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00, B08, A01 |
25,19 |
28,00 |
|
|
|
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00, D14, D15 |
28,26 |
27,53 |
|
|
|
16 |
Giáo dục học |
7140101 |
C00, C20, C14, D66 |
26,50 |
27,20 |
|
|
|
17 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
C00, C20, C14, B00 |
27,08 |
27,44 |
|
|
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (Mã trường: DTY)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|
||||
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00, D07, D08 |
26,25 |
27,30 |
|
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00, D07, D08 |
26,35 |
27,65 |
|
3 |
Dược học |
7720201 |
B00, D07, A00 |
24,75 |
25,80 |
|
4 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00, D07, D08 |
21,00 |
22,00 |
|
5 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, D07, D08 |
21,80 |
23,30 |
|
6 |
Hộ sinh |
7720302 |
B00, D07, D08 |
19,50 |
20,75 |
|
7 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, D07, D08 |
24,00 |
25,00 |
|
8 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
B00, D07, D08 |
20,00 |
21,00 |
|
9 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
B00, D07, D08 |
20,00 |
21,00 |
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DTZ)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
||
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|
|||||
1 |
Trung Quốc học |
7310612 |
C00, D01, D04, D66 |
18,00 |
20,00 |
|
|
2 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
C00, D01, DD2, D66 |
16,00 |
19,00 |
|
|
3.1 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
16,00 |
19,00 |
|
|
3.2 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
7220201_HG |
D01, D14, D15, D66 |
16,00 |
18,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
|
3.3 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
7220201_LC |
D01, D14, D15, D66 |
16,00 |
18,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai |
|
3.4 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
7220201_AT |
D01, D14, D15, D66 |
16,00 |
19,00 |
|
|
3.5 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
7220201_AH |
D01, D14, D15, D66 |
16,00 |
19,00 |
|
|
4 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
7340401 |
C00, C14, D01, D84 |
16,00 |
18,00 |
|
|
5 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
7380101 |
C00, C14, C20, D01 |
16,00 |
18,00 |
|
|
6.1 |
Du lịch |
7810101 |
C00, C04, C20, D01 |
16,00 |
18,00 |
|
|
6.2 |
Du lịch |
7810101_HG |
C00, C04, C20, D01 |
16,00 |
18,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
|
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác) |
7810103 |
D01, C00, C20, D66 |
16,00 |
18,00 |
|
|
8 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
7320101 |
C00, C14, D01, D84 |
16,00 |
18,00 |
|
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
7510401 |
A00, A16, B00, C14 |
16,00 |
18,00 |
|
|
10 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D84 |
16,00 |
18,00 |
|
|
11 |
Quản lý Thể dục thể thao |
7810301 |
C00, C14, D01, D84 |
16,00 |
17,00 |
|
|
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, C20, D01 |
16,00 |
18,00 |
|
|
13 |
Công nghệ bán dẫn |
7440102_TĐ |
A00, A01, D07, C01 |
16,00 |
18,00 |
|
|
14 |
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) |
7320201 |
C00, C14, D01, D84 |
16,00 |
18,00 |
|
|
15 |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
16,00 |
19,00 |
|
|
16 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam) |
7220112 |
C00, C14, D01, D84 |
16,00 |
18,00 |
|
|
17 |
Toán học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy) |
7460101 |
A00, C14, D01, D84 |
18,00 |
19,00 |
|
|
18 |
Toán tin (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy) |
7460117 |
A00, C14, D01, D84 |
16,50 |
19,00 |
|
|
19 |
Văn học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy) |
7229030 |
C00, C14, D01, D84 |
18,00 |
19,00 |
|
|
20 |
Hóa học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy) |
7440112 |
A00, B00, C08, D07 |
16,50 |
19,00 |
|
|
21 |
Lịch sử (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy) |
7229010 |
C00, C14, D01, D84 |
18,00 |
19,00 |
|
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Mã trường: DTC)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ thuật máy tính) |
7480108 |
A00, C01, C14, D01 |
21,40 |
19,10 |
|
2.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông) |
7510302 |
A00, C01, C14, D01 |
21,30 |
18,70 |
|
2.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Vi mạch bán dẫn) |
7510302_V |
A00, C01, C14, D01 |
21,70 |
20,30 |
|
3 |
Công nghệ ôtô vào giao thông thông minh (Công nghệ ôtô) |
7510212 |
A00, C01, C14, D01 |
21,70 |
18,20 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301 |
A00, C01, C14, D01 |
19,60 |
19,30 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) |
7510303 |
A00, C01, C14, D01 |
18,40 |
18,80 |
|
6 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử) |
7520119 |
A00, C01, C14, D01 |
20,10 |
19,10 |
|
7 |
Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI &Big Data) |
7480101 |
A00, C01, C14, D01 |
21,40 |
20,20 |
|
8.1 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, C01, C14, D01 |
20,80 |
19,10 |
|
8.2 |
Kỹ thuật phần mềm (Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU) |
7480103_KNU |
A00, C01, C14, D01 |
21,10 |
20,90 |
|
9.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, C14, D01 |
20,70 |
18,20 |
|
9.2 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế) |
7480201_QT |
A00, C01, C14, D01 |
18,70 |
20,60 |
|
9.3 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin trọng điểm) |
7480201_CLC |
A00, C01, C14, D01 |
20,70 |
20,30 |
|
10 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, C01, C14, D01 |
19,30 |
20,50 |
|
11 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, C01, C14, D01 |
21,70 |
21,40 |
|
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, C01, C14, D01 |
22,80 |
22,30 |
|
13 |
Kinh tế số (Quản trị kinh doanh số) |
7310109 |
A00, C01, C14, D01 |
20,90 |
19,70 |
|
14.1 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, C01, C14, D01 |
21,80 |
19,90 |
|
14.2 |
Thương mại điện tử (Marketing số) |
7340122_TD |
A00, C01, C14, D01 |
21,50 |
18,80 |
|
15 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản lý logistics và chuỗi cung ứng) |
7340405 |
A00, C01, C14, D01 |
21,10 |
20,10 |
|
16 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, C01, C14, D01 |
22,10 |
19,40 |
|
17 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00, C01, C14, D01 |
20,60 |
19,10 |
|
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, C01, C14, D01 |
21,70 |
18,00 |
|
19 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
A00, C01, C14, D01 |
19,70 |
19,40 |
|
8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (Mã trường: DTF)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|||||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D15, D66 |
26,95 |
28,50 |
|
2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
A01, D01, D04, D66 |
26,65 |
27,95 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D15, D66 |
23,70 |
23,70 |
|
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01, D01, D03, D66 |
16,00 |
18,00 |
|
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D66 |
24,50 |
26,50 |
|
9. KHOA QUỐC TẾ (Mã trường: DTQ)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|
||||
1 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
17,00 |
17,00 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
17,00 |
17,00 |
|
3 |
Kế toán (Chương trình tiên tiến) |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
17,00 |
17,00 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) |
7850101 |
B00, B08, D01, D10 |
17,00 |
17,00 |
|
5 |
Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7310601 |
C00, A01, D01, D15 |
17,00 |
17,00 |
|
6 |
Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340205 |
A00, A01, D01, D10 |
17,00 |
17,00 |
|
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (Mã trường: DTP)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
|||||
I |
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
1 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) |
7620110 |
A00, B00, D01, C02 |
16,00 |
16,00 |
|
2 |
Khoa học cây trồng (Trồng trọt) |
7620105 |
A00, B00, D01, C02 |
16,00 |
16,00 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C02 |
16,00 |
16,00 |
|
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, C03, C04 |
20,00 |
24,00 |
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
B03, C00, C04, C20 |
26,95 |
27,00 |
|
6.1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, C14, C20 |
27,75 |
27,75 |
|
6.2 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7140202 |
A01, B08, D01, D15 |
24,50 |
26,50 |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00, D01, D04, D10 |
24,50 |
26,50 |
|
8 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D10, C04 |
16,00 |
16,00 |
|
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
B03, C00, C04, C20 |
25,74 |
27,00 |
|
11. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH HÀ GIANG (Mã trường: DTG)
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
||
Theo điểm thi TN THPT 2024 |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 với điểm thi năng khiếu |
|
||||
I |
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
C00, C19, C20, M01 |
26,36 |
26,96 |
25,97 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C00, C19, C20, M01 |
27,31 |
27,4 |
26,95 |
|
3 |
Sư phạm tiếng H’mong |
7140227 |
C00, C19, C20, M01 |
25,09 |
24,43 |
22,75 |
|
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D14, D15, D66 |
21,50 |
20,05 |
|
|
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
C00, C19, C20, M01 |
25,65 |
26,20 |
25,73 |
|
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin