Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn: Nhóm ngành sư phạm vượt trội

Thảo Nguyên 10:26, 19/08/2024

Ngày 19-8, 100% trường, đơn vị trực thuộc Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) hệ đại học, cao đẳng chính quy đợt 1 năm 2024. Theo đó, nhóm ngành đào tạo về sư phạm có điểm chuẩn cao vượt trội. Tiếp đến là nhóm ngành đào tạo y – dược, chăm sóc sức khỏe. Ngành tuyển sinh có điểm chuẩn cao nhất là 29,2 điểm, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.

Tiết học thực hành của sinh viên Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên.
Tiết học thực hành của sinh viên Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên.

Trường Đại học Sư phạm: ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn 29,2 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,32 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 25,52 điểm đến 28,9 điểm (theo kết quả học bạ), từ 23,95 đến 28,6 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Tiếp đến là Trường Đại học Y – Dược: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng – Hàng – Mặt, với 27,65 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,35 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hộ sinh: điểm chuẩn 20,75 (theo kết quả học bạ) và 19,5 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch): 24 điểm (gồm cả phương thức theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét theo kết quả học bạ); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 22,3 điểm (theo kết quả học bạ) và 22,8 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Truyền thông đa phương tiện: 18 điểm (theo kết quả học bạ) và 21,7 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: ngành có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm (theo kết quả học bạ) và 20 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024), gồm: Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh; Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh); Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh); các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 17 đến 20 điểm.

Trường Đại học Nông lâm có 3 ngành điểm chuẩn là 16 điểm (ở cả 2 phương thúc xét tuyển), gồm: Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến), Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến), Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến); 20/23 ngành còn lại có điểm chuẩn 15 điểm.

Trường Đại học Khoa học: ngành Trung Quốc học có điểm chuẩn cao nhất: 20 điểm (theo kết quả học bạ) và 18 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024). Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 16 đến 17 điểm.

Trường Ngoại ngữ: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh, với 28,5 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,95 (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Ngôn ngữ Pháp với 18 điểm (theo kết quả học bạ) và 16 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Khoa Quốc tế: 6 ngành đào tạo đều có điểm chuẩn là 17 điểm (gồm cả 2 phương thúc xét tuyển theo kết quả học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học, với 27,75 điểm (theo kết quả học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); 4 ngành đào tạo có điểm chuẩn thấp nhất là 16 (gồm cả 2 phương thức): Chăn nuôi - Thú y, Khoa học cây trồng (Trồng trọt), Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế. Đặc biệt, ngành Giáo dục tiểu học (hệ cao đẳng) có điểm chuẩn khá cao: 27 điểm (theo kết quả học bạ) và 26,95 điểm (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang: ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học, với 27,4 điểm (theo kết quả học bạ) và 27,31 (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Ngôn ngữ Trung: 20,5 (theo kết quả học bạ) và 21,5 (theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2024

(Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT
tính theo thang điểm 30 - đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (Mã trường: DTK)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

 

Theo điểm thi TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

 

1

Kỹ thuật cơ khí 

(Chương trình tiên tiến)

7905218

A00, A01, D01, D07

18,00

20,00

 

2

Kỹ thuật điện

(Chương trình tiên tiến)

7905228

A00, A01, D01, D07

18,00

20,00

 

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

19,00

22,00

 

4

Kỹ thuật Cơ - điện tử 

7520114

A00, A01, D01, D07

17,00

20,00

 

5

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

17,00

21,00

 

6

Kỹ thuật cơ khí 

7520103

A00, A01, D01, D07

16,00

19,00

 

7

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

16,00

19,00

 

8

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

16,00

18,00

 

9.1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

16,00

19,00

 

9.2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

7520207

A00, A01, D01, D07

24,00

24,00

 

10

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

16,00

18,00

 

11

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, D01, D07

16,00

18,00

 

12

Kỹ thuật môi trường 

7520320

A00, B00, D01, D07

16,00

18,00

 

13

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, A01

16,00

18,00

 

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô 

7510205

A00, A01, D01, D07

19,00

22,00

 

15

Công nghệ chế tạo máy 

7510202

A00, A01, D01, D07

16,00

18,00

 

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

17,00

19,00

 

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D01, D07

17,00

20,00

 

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

19,00

22,00

 

19

Kinh tế công nghiệp 

7510604

A00, A01, D01, D07

16,00

20,00

 

20.1

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

16,00

21,00

 

20.2

Quản lý công nghiệp

(Nghiệp vụ ngoại thương  - Chương trình dạy

và học bằng tiếng Anh)

7510601

A00, A01, D01, D07

16,00

21,00

 

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

17,00

20,00

 

21

Kỹ thuật Robot

8520107

A00, A01, D01, D07

17,00

20,00

 

Ghi chú: Ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (Mã trường: DTE)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

 

1

Kinh tế

7310101

A00, A01, C04, D01

17,00

18,00

 

2

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, C04, D01

17,00

18,00

 

3

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, C04, D01

17,00

18,00

 

4.1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

18,50

19,00

 

4.2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

17,00

19,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

4.3

Quản trị kinh doanh

(Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340101

A00, A01, C01, D01

20,00

21,00

 

5.1

Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01

18,50

19,00

 

5.2

Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340115

A00, A01, C04, D01

20,00

21,00

 

6.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, C04, D01

18,00

18,00

 

6.2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7810103

A00, C00, C04, D01

20,00

20,00

 

7.1

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

18,00

19,00

 

7.2

Tài chính - Ngân hàng

(Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340201

A00, A01, C01, D01

20,00

21,00

 

8

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C04, D01

18,00

19,00

 

9.1

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D14

18,00

18,00

 

9.2

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D14

17,00

18,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

10

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

18,00

18,00

 

11

Quản lý công (Quản lý kinh tế)

7340403

A00, A01, C01, D01

17,00

18,00

 

12

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C01, D01

19,00

19,50

 

13

Quản trị nhân lực

7340404

A00, C00, D01, D14

18,00

19,00

 

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (Mã trường: DTN)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

1.1

Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)

7620105

A00, B00, C02, D01

15,00

15,00

 

1.2

Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)

7620105

A00, B00, C02, D01

15,00

15,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

2

Thú y

7640101

A00, B00, C02, D01

15,00

15,00

 

3

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D10, B00

15,00

15,00

 

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

C00, D14, B00, A01

15,00

15,00

 

5

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

15,00

15,00

 

6

Khoa học và quản lý môi trường

(Chương trình tiên tiến)

7904492

A00, B00, A01, D10

16,00

16,00

 

7

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C02

15,00

15,00

 

8

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, B00, C02, A01

15,00

15,00

 

9

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

15,00

15,00

 

10

Kinh tế nông nghiệp

(Chương trình tiên tiến)

7906425

A00, B00, A01, D01

16,00

16,00

 

11

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

15,00

15,00

 

12

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

15,00

15,00

 

13

Công nghệ thực phẩm

(Chương trình tiên tiến)

7905419

A00, B00, D08, D01

16,00

16,00

 

14

Đảm bảo chất lượng và an toàn

thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

15,00

15,00

 

15

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C02

15,00

15,00

 

16

Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)

7620101

A00, B00, C02

15,00

15,00

 

17

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

15,00

15,00

 

18

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A01, A14, B03, B00

15,00

15,00

 

19

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

15,00

15,00

 

20

Quản lý du lịch quốc tế

(Chương trình tiên tiến)

7810204

A00, B00, A01, D01

16,00

16,00

 

21

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

A00, A02, D10, C00

15,00

15,00

 

22

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

7480201

A00, B00, C02, A01

15,00

15,00

 

23.1

Tài chính - Kế toán

7340301

A00, B00, C02

15,00

15,00

 

23.2

Tài chính - Kế toán

7340301

A00, B00, C02

15,00

15,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (Mã trường: DTS)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

Theo kết quả

thi tốt nghiệp THPT 2024 với điểm thi

năng khiếu

Theo kết quả

học tập THPT (Học bạ) với điểm thi

năng khiếu

 

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M05, M07, M10

 

 

23,95

25,39

 

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

25,90

27,55

 

 

 

3

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C14, C19, C20

28,26

27,75

 

 

 

4

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T03, T05, T06

25,25

25,52

 

 

 

5

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01

26,32

29,20

 

 

 

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01

24,22

27,65

 

 

 

7

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, D01

26,02

28,53

 

 

 

8

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, B00, D07

26,17

28,90

 

 

 

9

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B08, A00, B02

25,51

28,15

 

 

 

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14

28,56

27,92

 

 

 

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, C19, D14

28,60

27,95

 

 

 

12

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D01, D10

28,43

28,00

 

 

 

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; D09; D15

26,87

 

 

 

 

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00, B08, A01

25,19

28,00

 

 

 

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00, D14, D15

28,26

27,53

 

 

 

16

Giáo dục học

7140101

C00, C20, C14, D66

26,50

27,20

 

 

 

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00, C20, C14, B00

27,08

27,44

 

 

 

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (Mã trường: DTY)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

 

1

Y khoa

7720101

B00, D07, D08

26,25

27,30

 

2

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00, D07, D08

26,35

27,65

 

3

Dược học

7720201

B00, D07, A00

24,75

25,80

 

4

Y học dự phòng

7720110

B00, D07, D08

21,00

22,00

 

5

Điều dưỡng

7720301

B00, D07, D08

21,80

23,30

 

6

Hộ sinh

7720302

B00, D07, D08

19,50

20,75

 

7

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00, D07, D08

24,00

25,00

 

8

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

B00, D07, D08

20,00

21,00

 

9

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

B00, D07, D08

20,00

21,00

 

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DTZ)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

 

1

Trung Quốc học

7310612

C00, D01, D04, D66

18,00

20,00

 

2

Hàn Quốc học

7310614

C00, D01, DD2, D66

16,00

19,00

 

3.1

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

7220201

D01, D14, D15, D66

16,00

19,00

 

3.2

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

7220201_HG

D01, D14, D15, D66

16,00

18,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

3.3

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

7220201_LC

D01, D14, D15, D66

16,00

18,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai

3.4

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Trung)

7220201_AT

D01, D14, D15, D66

16,00

19,00

 

3.5

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Hàn)

7220201_AH

D01, D14, D15, D66

16,00

19,00

 

4

Khoa học quản lý

(Quản lý nhân lực)

7340401

C00, C14, D01, D84 

16,00

18,00

 

5

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

7380101

C00, C14, C20, D01

16,00

18,00

 

6.1

Du lịch

7810101

C00, C04, C20, D01

16,00

18,00

 

6.2

Du lịch

7810101_HG

C00, C04, C20, D01

16,00

18,00

Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)

7810103

D01, C00, C20, D66

16,00

18,00

 

8

Báo chí

(Báo chí đa phương tiện)

7320101

C00, C14, D01, D84 

16,00

18,00

 

9

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

(Công nghệ Hóa phân tích)

7510401

A00, A16, B00, C14

16,00

18,00

 

10

Công tác xã hội

7760101

C00, C14, D01, D84 

16,00

18,00

 

11

Quản lý Thể dục thể thao

7810301

C00, C14, D01, D84 

16,00

17,00

 

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, C20, D01

16,00

18,00

 

13

Công nghệ bán dẫn

7440102_TĐ

A00, A01, D07, C01

16,00

18,00

 

14

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

7320201

C00, C14, D01, D84

16,00

18,00

 

15

Công nghệ sinh học

(Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

7420201

A00, B00, B08, D07

16,00

19,00

 

16

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam)

7220112

C00, C14, D01, D84

16,00

18,00

 

17

Toán học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)

7460101

A00, C14, D01, D84

18,00

19,00

 

18

Toán tin

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)

7460117

A00, C14, D01, D84

16,50

19,00

 

19

Văn học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)

7229030

C00, C14, D01, D84

18,00

19,00

 

20

Hóa học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)

7440112

A00, B00, C08, D07

16,50

19,00

 

21

Lịch sử

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)

7229010

C00, C14, D01, D84

18,00

19,00

 

               

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Mã trường: DTC)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

1

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Kỹ thuật máy tính)

7480108

A00, C01, C14, D01

21,40

19,10

 

2.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông)

7510302

A00, C01, C14, D01

21,30

18,70

 

2.2

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Vi mạch bán dẫn)

7510302_V

A00, C01, C14, D01

21,70

20,30

 

3

Công nghệ ôtô vào giao thông thông minh (Công nghệ ôtô)

7510212

A00, C01, C14, D01

21,70

18,20

 

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Kỹ thuật điện, điện tử)

7510301

A00, C01, C14, D01

19,60

19,30

 

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)

7510303

A00, C01, C14, D01

18,40

18,80

 

6

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử)

7520119

A00, C01, C14, D01

20,10

19,10

 

7

Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI &Big Data)

7480101

A00, C01, C14, D01

21,40

20,20

 

8.1

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, C01, C14, D01

20,80

19,10

 

8.2

Kỹ thuật phần mềm (Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU)

7480103_KNU

A00, C01, C14, D01

21,10

20,90

 

9.1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, C01, C14, D01

20,70

18,20

 

9.2

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin quốc tế)

7480201_QT

A00, C01, C14, D01

18,70

20,60

 

9.3

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin trọng điểm)

7480201_CLC

A00, C01, C14, D01

20,70

20,30

 

10

An toàn thông tin

7480202

A00, C01, C14, D01

19,30

20,50

 

11

Hệ thống thông tin

7480104

A00, C01, C14, D01

21,70

21,40

 

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, C01, C14, D01

22,80

22,30

 

13

Kinh tế số

(Quản trị kinh doanh số)

7310109

A00, C01, C14, D01

20,90

19,70

 

14.1

Thương mại điện tử

7340122

A00, C01, C14, D01

21,80

19,90

 

14.2

Thương mại điện tử

(Marketing số)

7340122_TD

A00, C01, C14, D01

21,50

18,80

 

15

Hệ thống thông tin quản lý

(Quản lý logistics và chuỗi cung ứng)

7340405

A00, C01, C14, D01

21,10

20,10

 

16

Quản trị văn phòng

7340406

A00, C01, C14, D01

22,10

19,40

 

17

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, C01, C14, D01

20,60

19,10

 

18

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, C01, C14, D01

21,70

18,00

 

19

Công nghệ truyền thông

7320106

A00, C01, C14, D01

19,70

19,40

 

 

8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (Mã trường: DTF)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D15, D66

26,95

28,50

 

2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

A01, D01, D04, D66

26,65

27,95

 

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D15, D66

23,70

23,70

 

4

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01, D01, D03, D66

16,00

18,00

 

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D66

24,50

26,50

 

 

9. KHOA QUỐC TẾ (Mã trường: DTQ)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

 

1

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình tiên tiến)

7340120

A00, A01, D01, D10

17,00

17,00

 

2

Quản trị kinh doanh

(Chương trình tiên tiến)

7340101

A00, A01, D01, D10

17,00

17,00

 

3

Kế toán

(Chương trình tiên tiến)

7340301

A00, A01, D01, D10

17,00

17,00

 

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

(Chương trình tiên tiến)

7850101

B00, B08, D01, D10

17,00

17,00

 

5

Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7310601

C00, A01, D01, D15

17,00

17,00

 

6

Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340205

A00, A01, D01, D10

17,00

17,00

 

 

10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (Mã trường: DTP)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

I

Hệ đại học

 

 

 

 

 

1

Chăn nuôi

(Chăn nuôi - Thú y)

7620110

A00, B00, D01, C02

16,00

16,00

 

2

Khoa học cây trồng

(Trồng trọt)

7620105

A00, B00, D01, C02

16,00

16,00

 

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, C02

16,00

16,00

 

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, D01, C03, C04

20,00

24,00

 

5

Giáo dục Mầm non

7140201

B03, C00, C04, C20

26,95

27,00

 

6.1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C00, C14, C20

27,75

27,75

 

6.2

Giáo dục Tiểu học

(Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7140202

A01, B08, D01, D15

24,50

26,50

 

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, D01, D04, D10

24,50

26,50

 

8

Kinh tế

7310101

A00, A01, D10, C04

16,00

16,00

 

II

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

B03, C00, C04, C20

25,74

27,00

 

 

11. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH HÀ GIANG (Mã trường: DTG)

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Theo điểm thi

TN THPT 2024

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

Theo kết quả

thi tốt nghiệp THPT 2024 với điểm thi năng khiếu

 

I

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

7140201

C00, C19, C20, M01

26,36

26,96

25,97

 

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

C00, C19, C20, M01

27,31

27,4

26,95

 

3

Sư phạm tiếng H’mong

7140227

C00, C19, C20, M01

25,09

24,43

22,75

 

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D14, D15, D66

21,50

20,05

 

 

II

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

C00, C19, C20, M01

25,65

26,20

25,73