Kể từ ngày 01/3/2011 giá bán điện đối với tất cả các khách hàng sử dụng điện có ký hợp đồng mua điện trực tiếp với Công ty Điện lực Thái Nguyên trên địa bàn Tỉnh sẽ được áp dụng theo biểu giá bán điện được quy định tại Thông tư số 05/2011/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công thương. Công ty Điện lực Thái Nguyên thông báo toàn bộ biểu giá mới:
I - BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN
(TríchThông tư số 05/2011/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Điều 7. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất như sau:
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.043 |
|
b) Giờ thấp điểm |
646 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.862 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.068 |
|
b) Giờ thấp điểm |
670 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.937 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.093 |
|
b) Giờ thấp điểm |
683 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.999 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.139 |
|
b) Giờ thấp điểm |
708 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.061 |
Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.
Điều 8. Giá bán lẻ điện cho bơm nước tưới tiêu
Giá bán lẻ điện cho bơm nước tưới tiêu như sau:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Từ 6 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
956 |
|
b) Giờ thấp điểm |
497 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.415 |
2 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.023 |
|
b) Giờ thấp điểm |
521 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.465 |
Điều 9. Giá bán lẻ điện cho các đối tượng hành chính, sự nghiệp
Giá bán lẻ điện cho các đối tượng hành chính, sự nghiệp như sau:
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.117 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.192 |
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.217 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.291 |
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.242 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.291 |
Điều 10. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh như sau:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.713 |
|
b) Giờ thấp điểm |
968 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.955 |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.838 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.093 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.067 |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.862 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.142 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.193 |
Điều 11. Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Giá bán lẻ điện bậc thang cho mục đích sinh hoạt như sau:
STT |
Mức sử dụng của một hộ |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
1.242 |
3 |
Cho kWh từ 101 - 150 |
1.304 |
4 |
Cho kWh từ 151 - 200 |
1.651 |
5 |
Cho kWh từ 201 - 300 |
1.788 |
6 |
Cho kWh từ 301 - 400 |
1.912 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.962 |
Điều 15. Giá bán buôn điện nông thôn
Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn như sau:
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình nông thôn trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện |
|
1 |
Cho 50 kWh (chỉ cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
807 |
|
2 |
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ sử dụng điện thông thường khác) |
981 |
|
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
988 |
|
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.279 |
|
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.384 |
|
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.477 |
|
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.515 |
Điều 16. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
Giá bán buôn điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư như sau:
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện |
1 |
Thành phố, thị xã |
|
a) |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Cho 50 kWh (chỉ cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
913 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ sử dụng điện thông thường khác) |
1.142 |
|
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.179 |
|
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.515 |
|
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.639 |
|
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.763 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.800 |
b) |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Cho 50 kWh (chỉ cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
900 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ sử dụng điện thông thường khác) |
1.117 |
|
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.142 |
|
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.465 |
|
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.589 |
|
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.701 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.751 |
2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
a) |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Cho 50 kWh (chỉ cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
882 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ sử dụng điện thông thường khác) |
1.086 |
|
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.111 |
|
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.428 |
|
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.546 |
|
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.651 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.701 |
b) |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
863 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ sử dụng điện thông thường khác) |
1.068 |
|
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.086 |
|
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.378 |
|
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.490 |
|
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.602 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.639 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt cho các nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới như sau:
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện |
|
1 |
Cho kWh từ 0 – 100 |
1.211 |
|
2 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.273 |
|
3 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.608 |
|
4 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.744 |
|
5 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.862 |
|
6 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.912 |
Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác của khu tập thể, cụm dân cư quy định như sau:
STT |
Khu vực |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
I |
Thành phố (trừ nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới), thị xã, thị trấn, huyện lỵ (không phân biệt cấp điện áp) |
1.021 |
II |
Nhà chung cư cao tầng tại thành phố và các khu đô thị mới |
|
1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
1.636 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
1.754 |
3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.778 |
Điều 17. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
STT |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp 110/35-22-10-6kV |
Giá bán điện |
1 |
>100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.003 |
|
b) Giờ thấp điểm |
627 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.819 |
2 |
Từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
998 |
|
b) Giờ thấp điểm |
607 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.813 |
3 |
< 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
993 |
|
b) Giờ thấp điểm |
606 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.800 |
II - GIÁ BÁN CHO HỘ NGHÈO VÀ HỘ THU NHẬP THẤP
1. Giá bán lẻ điện sinh hoạt cho hộ nghèo và hộ thu nhập thấp
- Biểu giá bán điện sinh hoạt bậc thang gồm 7 bậc. Hộ bình thường áp dụng 6 bậc từ bậc thang thứ 2 đến bậc thang thứ 7.
- Hộ nghèo, hộ thu nhập thấp thường xuyên sử dụng dưới 50kWh/tháng áp dụng 7 bậc từ bậc thang thứ nhất đến bậc cuối, trong đó bậc thang thứ nhất (50 kWh đầu tiên) là giá ưu đãi, chỉ tương đương giá thành sản xuất. Nếu hộ thu nhập thấp dùng trên 50 kWh thì từ kWh thứ 51 trở lên sẽ chuyển sang áp dụng giá bậc thang tương ứng của hộ bình thường.
Hộ nghèo và hộ thu nhập thấp được áp dụng giá ưu đãi phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Thường xuyên sử dụng điện dưới 50kWh/hộ/tháng và có đăng ký với ngành điện trong tháng 3/2011. Sau tháng 3/2011 chỉ nhận đăng ký của khách hàng mới (phát triển công tơ mới, chuyển chủ thể hợp đồng).
- Đối với Bên mua điện sinh hoạt có các hộ sử dụng điện dùng chung công tơ (có hộ khẩu riêng) thì mức sử dụng điện để áp dụng biểu giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính bằng sản lượng điện bình quân cho 1 hộ.
- Trường hợp điện năng sử dụng 3 tháng liên tiếp của hộ sử dụng đã đăng ký vượt quá 155 kWh (cho phép cộng thêm 5 kWh cho sai lệch thời gian ghi chỉ số công tơ) thì bên bán điện sẽ tự động chuyển hộ đó sang áp dụng giá bán lẻ điện cho các hộ thông thường từ tháng kế tiếp.
- Những hộ đăng ký tháng 3 áp dụng từ kỳ hóa đơn tháng 4/2011. Các hộ phát sinh sau sẽ thực hiện từ kỳ hóa đơn gần nhất sau khi khách hàng đăng ký.
2. Giá bán buôn điện sinh hoạt cho hộ nghèo và các hộ thu nhập thấp
- Biểu giá bán buôn điện sinh hoạt bậc thang gồm 7 bậc. Hộ bình thường áp dụng 6 bậc từ bậc thang thứ 2 đến bậc thang thứ 7.
- Hộ nghèo, hộ thu nhập thấp thường xuyên sử dụng dưới 50 kWh/tháng áp dụng 7 bậc từ bậc thang thứ nhất đến bậc cuối, trong đó bậc thang thứ nhất (50kWh đầu tiên) là giá ưu đãi. Nếu hộ thu nhập thấp dùng trên 50 kWh thì từ kwh thứ 51 trở lên sẽ chuyển sang áp dụng giá bậc thang tương ứng của hộ bình thường.
- Các khách hàng mua buôn điện sinh hoạt tại các nhà cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới không áp dụng giá mua điện cho hộ nghèo, hộ thu nhập thấp .
- Số hộ nghèo, hộ thu nhập thấp có đăng ký sau công tơ tổng là số hộ nghèo, thu nhập thấp có đăng ký với tổ chức kinh doanh điện địa phương, được tổ chức kinh doanh điện địa phương tổng hợp trình chính quyền địa phương xác nhận và đăng ký với các Công ty Điện lực.
- Giá bán buôn điện sinh hoạt bậc thang cho hộ nghèo áp dụng từ kỳ hóa đơn tháng 4/2011 do giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang cho hộ nghèo áp dụng từ kỳ hóa đơn tháng 4/2011.
(Ghi chú: Các hộ đang sử dụng điện thuộc diện hộ nghèo, hộ thu nhập thấp thường xuyên sử dụng ở mức không quá 50KWh/tháng:
- Đối với các hộ mua điện sinh hoạt qua công tơ bán lẻ, đăng ký tại các Điện lực đã ký hợp đồng với khách hàng.
- Đối với các hộ mua điện sinh hoạt qua các tổ chức kinh doanh điện địa phương phải đăng ký với tổ chức kinh doạnh điện địa phương để tổng hợp trình chính quyền địa phường xác nhận và đăng ký với Công ty Điện lực Thái Nguyên.
- Thời gian đăng ký đến hết 31/3/2011).
Mọi vấn đề vướng mắc xin liên hệ trực tiếp với Phòng Kinh doanh điện năng & Điện nông thôn Công ty điện lực Thái Nguyên qua số điện thoại: 0280.3992000 hoặc các Điện lực trên địa bàn để biết thêm các thông tin chi tiết và được hướng dẫn thực hiện.
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lại Mạnh Hồng