Kính gửi: Ban tổ chức đấu giá cổ phần Công ty TNHH MTV Khoáng sản Bà Rịa – Vũng Tàu Ban chỉ đạo cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Khoáng sản Bà Rịa- Vũng Tàu Công ty CP chứng khoán FPT – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
I. Tình hình đặc điểm của tổ chức/cá nhân đăng ký mua
1. Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu hành:
Tên tổ chức: Công ty cổ phần Tập đoàn Quốc tế Đông Á
Địa chỉ: Số 85, phố Nguyễn Văn Trỗi, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 043.566.7799 Fax: 043.566.7199
Website: doinco.com
Vốn điều lệ: 252.000.000.000 (hai trăm năm mươi hai tỷ đồng).
Số cổ phần đang lưu hành: 2.520.000 cổ phần
2. Sơ lược về ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:
Tập đoàn Quốc tế Đông Á được thành lập năm 2006, hoạt động trong những lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu như: Đầu tư; Tư vấn xây dựng; Thi công các công trình: Giao thông, thủy lợi, xây dựng, hạ tầng kỹ thuật, khu công nghiệp, khu đô thị, thuỷ điện, điện…;
Hiện tại, Công ty chúng tôi đang có đội ngũ chuyên gia tư vấn (tài chính, kỹ thuật, pháp lý) giàu kinh nghiệm, lực lượng cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao, được đào tạo tại các trường Đại học danh tiếng ở trong nước và nước ngoài, đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề; máy móc, thiết bị hiện đại; tình hình tài chính mạnh, nguồn vốn lưu động dồi dào; đặc biệt là có cơ chế quản trị, điều hành doanh nghiệp tiên tiến, chuyên nghiệp và hiệu quả.
Tập đoàn quốc tế Đông Á rất mong muốn cùng các đối tác, quý vị khách hàng đồng hành, hợp tác, ủng hộ, giúp đỡ, và cùng nhau tìm kiếm cơ hội hợp tác, đầu tư để cùng nhau phát triển.
3. Tình hình tài chính: (tổng nguồn vốn kinh doanh, cơ cấu nguồn vốn, kết quả kinh doanh và các chỉ tiêu tài chính)
Tóm tắt các số liệu về tài chính trong các năm tài chính 2013, 2014, 2015 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Năm 2013 |
|
Năm 2014 |
|
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Bố trí cơ cấu tài sản và nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bố trí cơ cấu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản |
95,7% |
|
67,8% |
|
69,9% |
|
|
- |
Tài sản dài hạn/Tổng tài sản |
4,3% |
|
32,2% |
|
30,1% |
|
|
1.2 |
Bố trí cơ cấu nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn |
75,0% |
|
54,4% |
|
58,8% |
|
|
- |
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn |
25,0% |
|
45,6% |
|
41,2% |
|
|
2. |
Khả năng thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khả năng thanh toán tổng quát |
1,33 |
|
1,84 |
|
1,70 |
|
|
2.2 |
Khả năng thanh toán hiện hành |
1,27 |
|
1,25 |
|
1,40 |
|
|
2.3 |
Khả năng thanh toán nhanh |
0,48 |
|
0,58 |
|
0,84 |
|
|
3. |
Tỷ suất sinh lời |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu |
1,8% |
|
0,6% |
|
1,3% |
|
|
- |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu |
1,3% |
|
0,4% |
|
1,2% |
|
|
3.2 |
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản |
1,3% |
|
0,6% |
|
1,6% |
|
|
- |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản |
1,0% |
|
0,5% |
|
1,5% |
|
|
3.3 |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu |
4,0% |
|
1,1% |
|
3,7% |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
1- Tổng tài sản |
206.649.076.729 |
258.721.971.845 |
335.118.299.045 |
2- Tổng nợ phải trả |
155.049.245.363 |
140.645.601.624 |
196.965.265.865 |
3- Tài sản ngắn hạn |
197.677.653.582 |
175.437.590.265 |
234.318.988.841 |
4- Tổng nợ ngắn hạn |
155.049.245.363 |
140.645.601.624 |
167.404.674.865 |
5- Doanh thu |
153.102.250.109 |
303.984.543.428 |
415.934.380.897 |
6- Lợi nhuận trước thuế |
2.752.677.124 |
1.678.548.738 |
5.524.878.881 |
7- Lợi nhuận sau thuế |
2.064.507.843 |
1.309.268.016 |
5.073.565.458 |
II. Tên công ty có cổ phiếu được bán đấu giá: Công ty TNHH MTV Khoáng sản Bà Rịa – Vũng Tàu
III. Mối quan hệ giữa tổ chức/cá nhân đăng ký mua với công ty có cổ phiếu được bán đấu giá
IV. Số lượng, tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu hiện tại của tổ chức/cá nhân và người liên quan đăng ký mua tại công ty có cổ phiếu được bán đấu giá:
1. Số lượng, tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu hiện tại của tổ chức/cá nhân đăng ký mua tại công ty có cổ phiếu được bán đấu giá: 0 cổ phần.
2. Số lượng, tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu hiện tại của người có liên quan của tổ chức/cá nhân đăng ký mua tại công ty có cổ phiếu được bán đấu giá: 0 cổ phần.
V. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu dự kiến thực hiện mua qua đấu giá của tổ chức/cá nhân và người có liên quan
1. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu dự kiến thực hiện mua qua đấu giá của tổ chức/cá nhân: 4.150.700 cổ phần, chiếm 83,014% vốn điều lệ (trong đó số lượng cổ phần mua thông qua bán đấu giá công khai là 10.000 cổ phần, chiếm 0,2% và số lượng cổ phần mua từ cổ phần bán cho Nhà đầu tư chiến lược là 4.140.700 cổ phần, chiếm 82,814% vốn điều lệ).
2. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu dự kiến thực hiện mua qua đấu giá của người liên quan đến tổ chức/cá nhân: 0 cổ phần.
VI. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu dự kiến nắm giữ sau khi mua qua đấu giá của tổ chức/cá nhân và người có liên quan:
1. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu dự kiến nắm giữ sau khi mua qua đấu giá của tổ chức/cá nhân: 4.150.700 cổ phần, chiếm 83,014% vốn điều lệ (trong đó số lượng cổ phần mua thông qua bán đấu giá công khai là 10.000 cổ phần, chiếm 0,2% và số lượng cổ phần mua từ cổ phần bán cho Nhà đầu tư chiến lược là 4.140.700 cổ phần, chiếm 82,814% vốn điều lệ).
2. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu dự kiến nắm giữ sau khi mua qua đấu giá của người có liên quan của tổ chức/cá nhân: 0 cổ phần.
VII. Nguồn vốn thực hiện: Vốn chủ sở hữu.
VIII. Mục đích mua cổ phiếu và dự kiến kế hoạch hoạt động, kinh doanh sau khi mua cổ phiếu: Đầu tư dài hạn, mở rộng được thị trường, chuyển giao công nghệ mới, đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao năng lực tài chính, quản trị doanh nghiệp, cung ứng nguyên vật liệu, phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và sức cạnh tranh của doanh nghiệp.
|
|