Căn cứ Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện và Phụ lục giá bán điện ban hành kèm theo, Kể từ ngày 01/12/2017 giá bán điện đối với tất cả các khách hàng sử dụng điện có ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với Công ty Điện lực Thái Nguyên trên địa bàn tỉnh sẽ được áp dụng theo biểu giá bán điện được quy định tại Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương.
Công ty Điện lực Thái Nguyên thông báo biểu giá bán điện thực hiện từ ngày 01/12/2017 như sau:
I. Biểu giá bán điện:
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất: |
|
||
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|
---|---|---|---|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
|
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
|
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
|
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp: |
|
||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
|
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
|
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
|
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
|
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh: |
|||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
|
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
|
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
|
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt: |
|
||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.549 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.858 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.340 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.615 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
|
5. Giá bán buôn điện nông thôn: |
|
||
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.285 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.450 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.797 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.035 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
|
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
|
6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư:
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.443 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.494 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.690 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.139 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.414 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.639 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.072 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.330 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp:
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
Quy định về thực hiện giá bán điện: Tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 của Bộ Công Thương.