Khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi theo yêu cầu từ ngày 15/8/2023

Đ.H (th) 09:38, 01/08/2023

Có hiệu lực từ 15/8/2023, Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi theo yêu cầu.

Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.

Khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi

Đơn giá: đồng

 

 STT

 

 

Mã dịch vụ

 

 

 Tên dịch vụ

 

 

 Giá tối thiểu

 

 

 Giá tối đa

 

 

 Ghi chú

 

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

320.000

 

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

1.163.000

 

76

73

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

2.265.000

 

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

1.052.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

133.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

263.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

400.000

 

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

514.000

 

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

586.000

 

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

326.000

 

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

916.000

 

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

467.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

107.000

716.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

348.000

 

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

429.000

 

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

418.000

 

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

811.000

 

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

2.381.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

266.000

 

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

560.000

 

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

1.154.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

273.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

3.820.000

 

97

94

04C2.98

Dần lưu màng phổi tối thiểu

596.000

2.397.000

 

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

1.349.000

 

99

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

2.130.000

 

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

1.446.000

 

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

2.108.000

 

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

2.057.000

 

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

1.882.000

 

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

2.007.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

9.755.000

 

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

1.762.000

 

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

90.100

327.000

 

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

4.155.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

5.938.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

4.711.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

9.525.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

9.425.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

1.049.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

3.541.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

379.000

 

116

112

 

Hút dịch khớp

114.000

505.000

 

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

330.000

 

118

114

 

Hút đờm

11.100

99.000

 

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

6.156.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

1.159.000

 

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

1.648.000

 

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

4.183.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

2.820.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

2.552.000

 

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

2.393.000

 

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

204.000

 

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

1.915.000

 

128

124

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

7.512.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

9.728.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

360.000

 

131

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

3.245.000

 

132

128

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

2.815.000

 

133

129

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

4.567.000

 

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

1.715.000

 

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

2.486.000

 

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

4.200.000

 

137

133

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

4.116.000

 

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

1.010.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

768.000

 

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

692.000

 

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

1.368.000

 

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

1.368.000

 

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

1.024.000

 

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

783.000

 

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

3.426.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.678.000

7.567.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

2.966.000

 

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

2.184.000

 

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

311.000

 

150

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

2.218.000

 

151

146

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

4.830.000

 

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

1.496.000

 

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

2.266.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

2.978.000

 

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

1.931.000

 

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp

694.000

988.000

 

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

2.601.000

 

158

153

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

3.346.000

 

159

154

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

2.592.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

3.438.000

 

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

1.520.000

 

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

6.099.000

 

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

542.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

400.000

 

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

1.137.000

 

166

161

 

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

9.521.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

2.202.000

 

168

163

 

Rút máu để điều trị

236.000

313.000

 

169

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

384.000

 

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

3.184.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

1.455.000

 

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

3.384.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

1.058.000

 

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

2.502.000

 

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

1.878.000

 

176

171

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

2.991.000

 

177

172

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

2.785.000

 

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

784.000

 

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

2.519.000

 

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

2.273.000

 

181

176

 

Sinh thiết móng

311.000

689.000

 

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

2.592.000

 

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

1.345.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

2.170.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

4.145.000

 

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

342.000

 

187

182

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

2.317.000

 

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

1.856.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

2.204.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

1.156.000

 

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

657.000

 

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

2.027.000

 

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

1.193.000

 

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

933.000

 

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

624.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

1.343.000

 

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

1.684.000

 

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

764.000

 

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

2.538.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

2.970.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

1.175.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

112.000

 

203

 

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

4.214.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

129.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

399.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

130.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

82.400

174.000

 

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

168.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

233.000

 

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

272.000

 

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

322.000

 

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

412.000

 

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

247.000

1.036.000

 

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

177.000

 

215

208

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

1.064.000

 

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

1.128.000

 

217

210

04C2.65

Thông đái

90.100

241.000

 

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

189.000

 

219

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

46.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

 

Tiêm khớp

91.500

384.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

337.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

21.400

179.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

1.200.000

 

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

1.401.000

 

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

257.000

995.000

 

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

305.000

1.801.000