ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu xét tuyển NV2

16:16, 12/08/2009

Điểm chuẩn nguyện vọng (NV)1 trường công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết 9 trường ĐH, CĐ và khoa thành viên của Đại học Thái Nguyên.

 

 

 

 

Trường/ ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
NV1
Xét NV2
Chỉ tiêu
Điểm sàn
 
ĐH Kinh tế và Quản trị KD
 
DTE
 
 
 
 
- Kinh tế
401
A
14,0
67
14,0
- Quản trị Kinh doanh
402
A
14,5
41
14,5
- Kế toán
403
A
16,5
41
16,5
- Tài chính doanh nghiệp
404
A
15,0
13
15,0
 
ĐH Kỹ thuật công nghiệp
 
DTK
 
 
 
 
- Kỹ thuật Cơ khí
101
A
14,0
17
14,0
- Kỹ thuật Điện
102
A
13,5
100
13,5
- Kỹ thuật Điện tử
103
A
13,5
55
13,5
- Kỹ thuật Xây dựng công trình
104
A
13,0
 
 
- Kỹ thuật Môi trường
105
A
13,0
37
13,0
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
106
A
13,0
166
13,0
- Quản lý công nghiệp
107
A
13,0
60
13,0
 
ĐH Nông lâm
 
DTN
 
 
 
 
- Kinh tế nông nghiệp
411
A
13,0
35
13,0
- Quản lý đất đai
412
A
13,0
 
 
- Cơ khí nông nghiệp
413
A
13,0
47
13,0
- Phát triển nông thôn
414
A
13,0
35
13,0
- Công nghệ chế biến lâm sản
415
A
13,0
46
13,0
- Chăn nuôi thú y
304
B
14,0
20
14,0
- Thú y
305
B
14,0
11
14,0
- Lâm nghiệp
306
B
14,0
32
14,0
- Trồng trọt
307
B
14,0
50
14,0
- Khuyến nông
308
B
14,0
17
14,0
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
309
B
14,0
26
14,0
- Nông lâm kết hợp
310
B
14,0
26
14,0
- Khoa học môi trường
311
B
14,0
 
 
- Nuôi trồng thuỷ sản
312
B
14,0
24
14,0
- Hoa viên và cây cảnh
313
B
14,0
28
14,0
- Bảo quản và chế biến nông sản
314
B
14,0
16
14,0
- Công nghệ sinh học
315
B
14,0
 
 
- Quản lý tài nguyên rừng
316
B
14,0
 
 
- Công nghệ thực phẩm
317
B
14,0
12
14,0
- Địa chính môi trường
318
B
14,0
 
 
 
ĐH Sư phạm
 
DTS
 
 
 
 
- SP Toán
108
A
17,0
 
 
- SP Vật lý
109
A
16,0
 
 
- SP Tin
110
A
14,0
20
14,0
- SP Hoá
201
A
16,0
 
 
- SP Sinh
301
B
17,0
 
 
- SP Giáo dục Công dân
501
C
16,0
 
 
- SP Ngữ Văn
601
C
19,0
 
 
- SP Lịch sử
602
C
18,5
 
 
- SP Địa lý
603
C
20,0
 
 
- SP Tâm lý giáo dục
604
B
14,0
58
14,0
- SP Giáo dục tiểu học
901
D1
15,0
 
 
- SP Thể dục - Thể thao
902
T
22,0
 
 
- SP Giáo dục Mầm non
903
M
15,0
 
 
- SP GD thể chất - GD Quốc phòng
904
T
22,0
 
 
- SP Giáo dục công nghệ
905
A
13,0
58
13,0
- SP Toán - Tin
800
A
14,5
 
 
- SP Toán - Lý
801
A
15,5
 
 
- SP Sinh - Hoá
802
B
17,0
 
 
- SP Văn - Địa
803
C
19,5
 
 
- SP Văn - Sử
804
C
17,5
 
 
 
ĐH Y-Dược
 
DTY
 
 
 
 
- Bác sĩ đa khoa (6 năm)
321
B
22,5
 
 
- Dược sĩ đại học (5 năm)
202
A
20,5
 
 
- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)
322
B
18,5
 
 
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)
323
B
19,0
 
 
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)
324
B
21,5
 
 
- Cao đẳng Y tế học đường
C61
B
11,0
26
11,0
- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
C62
B
11,0
39
11,0
 
ĐH Khoa học
 
DTZ
 
 
 
 
- Cử nhân Toán học
130
A
13,0
20
13,0
- Cử nhân Vật lý
131
A
13,0
32
13,0
- Cử nhân Toán - Tin ứng dụng
132
A
13,0
45
13,0
- Cử nhân Hoá học
230
A
13,0
29
13,0
- Cử nhân Địa lý
231
B
14,0
29
14,0
- Cử nhân Khoa học Môi trường
232
A
13,0
26
13,0
- Cử nhân Sinh học
330
B
14,0
 
 
- Cử nhân Công nghệ Sinh học
331
B
16,0
 
 
- Cử nhân Văn học
610
C
16,5
16
16,5
- Cử nhân Lịch sử
611
C
16,5
 
 
- Cử nhân Khoa học Quản lý
612
C
16,5
 
 
- Cử nhân Công tác xã hội
613
C
14,0
 
 
- Cử nhân Việt Nam học
614
C
14,0
41
14,0
 
Khoa Công nghệ thông tin
 
DTC
 
 
 
 
- Công nghệ thông tin
120
A
13,5
29
13,5
- Điện tử viễn thông
121
A
13,0
139
13,0
- Công nghệ điều khiển tự động
122
A
13,0
53
13,0
- Hệ thống thông tin kinh tế
123
A
13,0
111
13,0
 
Khoa Ngoại ngữ
 
DTF
 
 
 
 
- SP Tiếng Anh
701
D1
18,0
 
 
- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh
702
D1
16,5
26
16,5
D4
14,0
14,0
- SP Tiếng Trung
703
D1
16,5
40
16,5
D4
Bằng sàn
Bằng sàn
- SP Song ngữ Trung - Anh
704
D1
16,5
30
16,5
D4
Bằng sàn
Bằng sàn
- SP Song ngữ Nga - Anh
705
D1
16,5
29
16,5
D2
19,5
19,5
- Cử nhân Tiếng Anh
706
D1
16,5
33
16,5
- Cử nhân Tiếng Trung
707
D1
16,5
29
16,5
D4
Bằng sàn
Bằng sàn
- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh
708
D1
16,5
26
16,5
D3
14,5
14,5
 
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
 
DTU
 
 
 
 
Hệ Cao đẳng (Chính quy)
 
 
 
 
 
- Cơ khí
C65
A
10,0
57
10,0
- Điện - Điện tử
C66
A
10,0
60
10,0
- Công nghệ Thông tin
C67
A
10,0
45
10,0
- Kế toán
C68
A
10,0
68
10,0
- Quản trị Kinh doanh
C69
A
10,0
48
10,0
- Tài chính - Ngân hàng
C70
A
10,0
52
10,0
- Quản lý đất đai
C71
A
10,0
55
10,0
- Trồng trọt
C72
B
11,0
57
11,0
- Thú y
C73
B
11,0
56
11,0
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
C74
A
10,0
58
10,0
- Xây dựng cầu đường
C75
A
10,0
60
10,0