Công bố kết quả tín nhiệm 47 chức danh chủ chốt

09:53, 11/06/2013

Chủ tịch nước nhận được 330 phiếu tín nhiệm cao (TNC), 28 phiếu tín nhiệm thấp (TNT). Chủ tịch QH: 328 phiếu tín nhiệm cao, 25 tín nhiệm thấp. Thủ tướng: 210 phiếu tín nhiệm cao, 160 tín nhiệm thấp.

Danh sách 47 vị được lấy phiếu tín nhiệm ngày 10/6 vừa được công bố như sau:

 

1. Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước: Hợp lệ 491, TNC: 330 66,27%. TN: 133; 26,71%, TNT: 28; 5,62%

 

2. Nguyễn Thị Doan - Phó Chủ tịch nước: Hợp lệ 491, cao 52,81%, TN 215; 43,17%, TNT: 13 chiếm 2,61%

 

3. Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội: cao 328 chiếm 65,86%, TN 139 chiếm 27,91%, TNT: 25 chiếm 5,02%

 

4. Uông Chu Lưu - Phó Chủ tịch Quốc hội: Hợp lệ 491. TNC: 323 chiếm 64,86%, TN 155 chiếm 31,12%, TNT 13 chiếm 2,61%

 

5. Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội: 372 chiếm 74,7%, TNC 104, Thấp 14 chiếm 2,81%

 

6. Tòng Thị Phóng - Phó Chủ tịch Quốc hội: 322 chiếm, TN; 145 chiếm 29,14%; TNT: 24 chiếm 4,82%

 

7. Huỳnh Ngọc Sơn - Phó Chủ tịch Quốc hội: ko hợp lệ 1: 50,6%, TN 217 chiếm 43, 57%, TNT 22 chiếm 4,42%

 

8. Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường: hợp lệ 491, ko 234; 46,99%, TN: 235 chiếm 47,19%, TNT: 22 chiếm 4,42%

 

9. Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế: hợp lệ 492, TNC: 273 chiếm 54,82%; TN 204 chiếm 40,96%, TNT 15; chiếm 3,01%

 

10. Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại: Hợp lệ 491, ko hợp lệ 1, TNC 253 50,8%, TN 229; 45,98%, TNT 9; 1,81%

 

11. Phùng Quốc Hiển - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách: Hợp lệ 491, ko hợp lệ 1; TNC: 298; TN 189; 37,95%; TNT 11 chiếm 2,21%

 

12. Nguyễn Văn Hiện - Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp: Hợp lệ 491, ko hợp lệ 1 TNC 210: 42,17%; TN 253; 20,8%; TNT 28 5,62%

 

13. Nguyễn Kim Khoa - Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh: TNC: 267 53,61%; TN: 215; 43,17%, TNT: 9 1,81%

 

14. Phan Trung Lý - Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật: TNC: 294 59,04%, TN: 180 chiếm 36,14%, TNT; 18 3,61%

 

15. Trương Thị Mai - Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội: hợp lệ 492, TNC: 335 67,27%, TN 151 chiếm 30,32%, TNT: 6 1,2%

 

16. Nguyễn Thị Nương - Trưởng ban Công tác đại biểu: hợp lệ 492, TNC: 292; 58,63%, TN 183 36,75%, TNT 17 3,41%

 

17. Nguyễn Hạnh Phúc - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội: Hợp lệ: 492, ko hợp lệ 0, TNC 286 57,43%, TN 194; 38,96%, TNT 12; 2,41%

 

18. Ksor Phước - Chủ tịch Hội đồng Dân tộc: Hợp lệ 492, ko hợp lệ 0; TNC 260 52,21%; TN 204; 40,96%, TNT 28 5,62%

 

19. Đào Trọng Thi - Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa - Giáo dục - Thanh niên - Thiếu niên và Nhi đồng: Hợp lệ 492, TNC 241; 48,39%, TN 232; 46,59%, TNT 19 3,82%

 

20. Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng: Hợp lệ 492, ko hợp lệ 0; TNC: 210; 42,17%, TN 122 chiếm 24,5%; TNT 160; 32,13%

 

21. Hoàng Trung Hải - Phó thủ tướng: 491, ko 1; TNC 186, 37,35%, TN 261 52,41%, TNT: 44 chiếm 8,84%

 

22. Nguyễn Thiện Nhân - Phó Thủ tướng: HL 491, ko 0; TNC 196; 39,36%, TN 230 46,18%, TNT 13,05% (60)

 

23. Vũ Văn Ninh - Phó Thủ tướng: TNC: 167 33,53%; TN 264; 53,01%; TNT: 59; 11,85%

 

24. Nguyễn Xuân Phúc - Phó Thủ tướng: Hợp lệ TNC: 248 49,8%, TN 207 chiếm 41,57%, TNT 35; 7,03%

 

25. Hoàng Tuấn Anh - Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 492; TNC: 90; 18,07%; TN 286; 57,43%, TNT 116; 23,29%

 

26. Nguyễn Thái Bình - Bộ trưởng Nội vụ: HL 492, TNC: 125 25,3%; TN: 274 55,02%, TNT 92 18,47%

 

27. Nguyễn Văn Bình - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước: TNC: 88 17,67%, TN 194 38,96%, TNT 209 41,97%

 

34. Phạm Bình Minh - Bộ trưởng Ngoại giao: HL 492, Ko HL 0, TNC: 238; 47,79%, TN 233; 46,79%, TNT: 21; 4,22%

 

35. Cao Đức Phát - Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: HL 491, TNC: 184 36,95%, TN 249; 50%, TNT 58; 11,65%

 

36. Giàng Seo Phử - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: K HP 1; TNC 158; 31,73%, TN 270 54,22%, TNT 53; 13,62%

 

37. Trần Đại Quang - Bộ trưởng Công an: HL: 481, K HL 11; TNC 273; 54,82%, TN 183; 36,75%, TNT 4,82%

 

38. Nguyễn Minh Quang - Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: Hhowpj lệ 479, K 13, TNC: 133; 26,71%, TN; 304 61,04%, TNT: 42 8,43%

 

39. Nguyễn Quân - Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ: K HL 12, TNC: 123; 24,69%, TN 304; 61,04%, TNT 43; 8,63%

 

40. Nguyễn Bắc Son - Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông: HL 479, K HL 13, TNC 271 24,3%, TN 281; 56,43%, TNT 77 15,46%

 

41. Phùng Quang Thanh - Bộ trưởng Quốc phòng: HL 480, k HL: 12, TNC 323 64, 86%, TN 144; 28,92%, TNT: 13; 2,61%

 

42. Đinh La Thăng - Bộ trưởng Giao thông Vận tải: HL 483, K HL 9, TNC: 186 37,35%, TN: 198; 39,76%, TNT: 99; 19,88%

 

43. Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trưởng Y tế: HL: 482, TNC: 108; 21,69%, TN: 228; 45,78%, TNT: 146; 29,32%

 

44. Huỳnh Phong Tranh - Tổng thanh tra Chính phủ: HL 492, TNC: 164; 32,93%; TN 241; 48,39%, TNT 87; 17,47%

 

45. Bùi Quang Vinh - Bộ trưởng Kế hoạch và đầu tư: HL 482, K KL: 10, TNC: 231 46,39%, TN: 205; 41,16%, TNT: 46; 9,24%

 

46. Trương Hòa Bình - Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao: TNC: 195; 39,16%, TN: 260 52,21%, TNT: 34; 6,83%

 

47. Nguyễn Hòa Bình - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao: HL 490, K 2, TNC 198; 39,76%, TN 269; 54,02%, TNT 23 4,62%.