Ngày 26-4-2016, đồng chí Bùi Xuân Hòa, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh đã ký ban hành Quyết định số 73/QĐ-UBBC của Ủy ban bầu cử tỉnh công bố danh sách chính thức ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 ở từng đơn vị bầu cử (xếp theo thứ tự A,B,C). Thái Nguyên điện tử xin đăng tải toàn bộ danh sách này.
Đơn vị bầu cử số 1 gồm các xã, phường: Tân Long, Quan Triều, Quang Vinh, Cao Ngạn, Đồng Bẩm (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà sau:
- Trần Thị Hằng, Bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên;
- Bùi Xuân Hòa, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh;
- Trịnh Thị Huyền, Cán bộ Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 2 gồm các xã, phường: Tân Thịnh, Thịnh Đán (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà sau:
- Trần Thị Thanh Huệ, Giáo viên Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc;
- Trần Quốc Tỏ, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy;
- Nguyễn Tô Vũ, Đội phó Đội Quản lý trật tự xây dựng và Giao thông thành phố Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 3 gồm các xã, phường: Quyết Thắng, Phúc Xuân, Phúc Trìu, Phúc Hà, Tân Cương, Thịnh Đức, Tân Lập (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Nguyễn Văn Đồng, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên;
- Phan Thị Thu Hằng, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên;
- Vũ Duy Hoàng, Phó Chủ tịch Thường trực Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên;
- Ma Quang Thái, Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Trách nhiệm hữu hạn Doanh Trí;
- Nguyễn Hữu Trung, Phó Giám đốc Bệnh viện Gang Thép Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 4 gồm: Phường Quang Trung, phường Đồng Quang, phường Gia Sàng, phường Túc Duyên (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Phạm Việt Đức, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
- Nguyễn Văn Hoàng, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường Túc Duyên; thành phố Thái Nguyên;
- Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Trưởng khoa Khoa khoa học sự sống, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên;
- Phạm Thị Thu Thủy, Bí thư Thành đoàn Thái Nguyên;
- Nguyễn Thị Tuyết, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 5 gồm: Phường Phan Đình Phùng, phường Hoàng Văn Thụ, phường Trưng Vương (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Nguyễn Thị Hương, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên;
- Nguyễn Minh Quang, Giám đốc Sở Tài chính;
- Lê Quang Tiến, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên;
- Ngô Thành Trung, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên;
- Lâm Anh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao thành phố Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 6 gồm: Phường Tân Thành, phường Tích Lương, phường Phú Xá (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Lê Thị Thu An, Bí thư Đảng ủy phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên;
- Vũ Hồng Bắc, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Phạm Thị Diệu Huyền, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Phú Xá, thành phố Thái Nguyên;
- Nguyễn Hoàng Mác, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên;
- Chu Phương Thái, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 7 gồm: Phường Hương Sơn, phường Trung Thành, phường Cam Giá (thành phố Thái Nguyên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Đỗ Đức Công, Chánh Thanh tra tỉnh Thái Nguyên;
- Đoàn Thị Hảo, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy thành phố Thái Nguyên;
- Mã Thị Huệ, Diễn viên Nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc;
- Trần Văn Khương, Trưởng phòng Công tác Hội đồng nhân dân thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Nguyễn Thị Bích Phương, Phó Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 8 gồm: Phường Lương Sơn, Phường Bách Quang, Phường Cải Đan, xã Bá Xuyên, xã Tân Quang (thành phố Sông Công). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông bà sau:
- Ngô Quảng Bá, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Sông Công;
- Nguyễn Khắc Lâm; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Tạ Thị Kim Niên, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Sông Công.
Đơn vị bầu cử số 9 gồm: Xã Bình Sơn, xã Vinh Sơn, phường Lương Châu, phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Phố Cò (thành phố Sông Công). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà sau:
- Phan Mạnh Cường, Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh;
- Dương Xuân Hùng, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Sông Công;
- Vũ Quang Lương, Phó Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vũ Quang Thái.
Đơn vị bầu cử số 10 gồm: Xã Tân Phú, xã Đông Cao, xã Thuận Thành, xã Trung Thành (thị xã Phổ Yên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà sau:
- Ngô Trung Đình, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên;
- Phạm Văn Thọ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Hoàng Thị Thương, Công chức Phòng Dân tộc thị xã Phổ Yên.
Đơn vị bầu cử số 11 gồm: Xã Hồng Tiến, xã Tiên Phong, phường Đồng Tiến, phường Bãi Bông (thị xã Phổ Yên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà sau:
- Nguyễn Văn Cường, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Cường Đại;
- Vũ Thị Hoài (Sư cô Thích nữ Từ Minh), Trụ trì Chùa Linh Sơn, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên;
- Lê Văn Tâm, Phó Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh.
Đơn vị bầu cử số 12 gồm :Xã Tân Hương, xã Nam Tiến, xã Vạn Phái, xã Đắc Sơn, phường Ba Hàng (thị xã Phổ Yên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Đỗ Thị Thanh Hòa, Thanh tra viên Thanh tra thị xã Phổ Yên;
- Nguyễn Duy Hương, Giám đốc Chi nhánh Thương mại thị xã Phổ Yên;
- Chu Thị Thu Thiện, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Phổ Yên;
- Lê Văn Tuấn, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Lê Thanh Tuyết, Bí thư Thị ủy Thị xã Phổ Yên.
Đơn vị bầu cử số 13 gồm: Xã Phúc Tân, xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, xã Thành Công, phường Bắc Sơn (thị xã Phổ Yên). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Lưu Đình Đông, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Phổ Yên;
- Dương Văn Hiến, Trưởng phòng Kinh tế thị xã Phổ Yên;
- Nguyễn Văn Khoa, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Phó Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn xăng dầu Quyết Tiến, thị xã Phổ Yên;
- Lương Thị Hồng Thêm, Giáo viên Trường Tiểu học Phúc Thuận II, thị xã Phổ Yên.
Đơn vị bầu cử số 14 gồm: Xã Bảo Lý, xã Bàn Đạt, xã Đồng Liên, xã Đào Xá, xã Tân Khánh, xã Tân Kim, xã Tân Hòa, xã Tân Thành (huyện Phú Bình). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Phan Thị Diệp, Xóm Na Chặng, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình;
- Nguyễn Thị Dịu, Công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Phú Bình;
- Dương Văn Lượng, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy;
- Mai Thị Thúy Nga, Trưởng Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên;
- Nguyễn Minh Tuấn, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Bình.
Đơn vị bầu cử số 15 gồm: Xã Thượng Đình, xã Điềm Thụy, xã Nhã Lộng, xã Úc Kỳ, xã Nga My, xã Hà Châu (huyện Phú Bình). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Nguyễn Thành Đồng, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy xã Nhã Lộng;
- Nguyễn Thị Thúy Nga, Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lâm Thị Nguyệt, Chi hội trưởng chi hội phụ nữ xóm Bờ La, xã Tân Kim, huyện Phú Bình;
- Dương Thị Hồng Nhã, Công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình;
- Đinh Hồng Thanh, Bí thư Huyện ủy Phú Bình.
Đơn vị bầu cử số 16 gồm: Xã Tân Đức, thị trấn Hương Sơn, xã Xuân Phương, xã Dương Thành, xã Thanh Ninh, xã Lương Phú, xã Kha Sơn (huyện Phú Bình). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Hoàng Thị Vân Anh, Giáo viên Trường Tiểu học Tân Hòa huyện Phú Bình;
- Lý Thị Minh Kết, Viên chức Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Phú Bình;
- Trần Văn Ngọc, Công chức Tư pháp hộ tịch xã Dương Thành, huyện Phú Bình;
- Kiều Thị Thao, Trưởng phòng Nội vụ huyện Phú Bình;
- Nguyễn Như Tuấn, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh.
Đơn vị bầu cử số 17 gồm: Xã Hóa Trung, xã Hóa Thượng, xã Quang Sơn, xã Tân Long, xã Văn Lăng, xã Hòa Bình, xã Minh Lập (huyện Đồng Hỷ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Vi Mạnh Công, Bí thư Đoàn Thanh niên xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ;
- Trịnh Việt Hùng, Ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lê Văn Ký, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ;
- Nguyễn Thị Thu Phương, Công chức Văn hóa - xã hội Uỷ ban nhân dân xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ;
- Bùi Thanh Tâm, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Huyện ủy Đồng Hỷ.
Đơn vị bầu cử số 18 gồm: Thị trấn Chùa Hang, thị trấn Sông Cầu, xã Huống Thượng, xã Khe Mo, xã Văn Hán (huyện Đồng Hỷ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Phạm Văn Sỹ, Bí thư Huyện uỷ Đồng Hỷ;
- Nhữ Văn Tâm, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bàn Thị Thanh, Phó Bí thư chi đoàn thanh niên xóm Cây Thị huyện Đồng Hỷ.
Đơn vị bầu cử số 19 gồm: Thị trấn Trại Cau, xã Hợp Tiến, xã Cây Thị, xã Tân Lợi, xã Nam Hòa, xã Linh Sơn (huyện Đồng Hỷ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Nguyễn Thị Hà, Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Hỷ;
- Long Thị Mến, Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp kiêm Phó Trưởng khoa Nội nhi Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ;
- Ân Văn Thanh, Phó Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
Đơn vị bầu cử số 20 gồm: Xã Bình Long, xã Dân Tiến, xã Phương Giao, xã Tràng Xá, xã Liên Minh, xã Phú Thượng (huyện Võ Nhai). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Hoàng Văn Quý, Phó trưởng Ban Dân tộc, Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đặng Xuân Trường, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai;
- Mai Minh Tuyển, Phó Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Võ Nhai.
Đơn vị bầu cử số 21 gồm: Thị trấn Đình Cả, xã Lâu Thượng, xã La Hiên, xã Cúc Đường, xã Vũ Chấn, xã Nghinh Tường, xã Thượng Nung, xã Sảng Mộc, xã Thần Sa (huyện Võ Nhai). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Sùng Thị Chi, Chi hội phó Chi hội phụ nữ xóm Khuổi Mèo, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai;
- Phan Thị Phương, Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy Võ Nhai;
- Dương Văn Tiến, Bí thư Tỉnh đoàn Thái Nguyên.
Đơn vị bầu cử số 22 gồm: Xã An Khánh, xã Cù Vân, xã Hà Thượng, xã Phục Linh, thị trấn Hùng Sơn, xã Bình Thuận, xã Tân Thái (huyện Đại Từ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Hoàng Văn Hùng, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Toàn Văn Hưởng, Công chức Tư pháp - hộ tịch xã Đức Lương, huyện Đại Từ;
- Trương Thị Kim Thanh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đại Từ;
- Đoàn Bách Thảo, Phó Trưởng phòng Công tác Hội đồng nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đỗ Thị Vân, Hiệu trưởng Trường Mầm non Hùng Sơn 1, huyện Đại Từ.
Đơn vị bầu cử số 23 gồm: Xã Cát Nê, xã Văn Yên, xã Mỹ Yên, xã Quân Chu, thị trấn Quân Chu, xã Lục Ba, xã Ký Phú, xã Khôi Kỳ, xã Vạn Thọ (huyện Đại Từ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Lang Thị Ngọc Bích, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đại Từ;
- Nguyễn Thế Đại, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Giám đốc công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng thương mại Hội An;
- Hà Thị Bích Hồng, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh;
- Cao Việt Hùng, Trưởng Ban Tổ chức Huyện uỷ Đại Từ,
- Triệu Phú Tài, Trưởng xóm Vụ Tây, xã Quân Chu, huyện Đại Từ.
Đơn vị bầu cử số 24 gồm: Xã Yên Lãng, xã Na Mao, xã Tiên Hội, xã La Bằng, xã Phú Xuyên, xã Hoàng Nông (huyện Đại Từ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Nguyễn Thị Loan, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đại Từ,
- Nguyễn Văn Mậu, Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Nông Thị Ngoan, Chi hội phó chi hội phụ nữ xóm Đồng Ao, xã Yên Lãng, huyện Đại Từ.
Đơn vị bầu cử số 25 gồm: Xã Phú Thịnh, xã Phú Cường, xã Minh Tiến, xã Bản Ngoại, xã Đức Lương, xã Phúc Lương, xã Phú Lạc, xã Tân Linh (huyện Đại Từ). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Vi Thị Chung, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lê Kim Phúc, Bí thư Huyện uỷ Đại Từ;
- Trần Thị Thao, Công chức Địa chính - xây dựng xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ.
Đơn vị bầu cử số 26 gồm: Xã Yên Ninh, xã Yên Trạch, xã Yên Đổ, xã Yên Lạc, xã Phủ Lý, xã Hợp Thành, xã Ôn Lương (huyện Phú Lương). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Nguyễn Thu Hương, Phó Trưởng phòng Nội vụ huyện Phú Lương;
- Nguyễn Đức Lực, Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Lê Thị Thúy Nguyên, Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Phú Lương;
- Nguyễn Tấn Tài, Chánh Văn phòng HĐND & UBND huyện Phú Lương;
- Ma Thị Thoa, Hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Ôn Lương, huyện Phú Lương.
Đơn vị bầu cử số 27 gồm: Xã Tức Tranh, xã Phú Đô, xã Sơn Cẩm, xã Cổ Lũng ( huyện Phú Lương). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Hà Thị Hường, Chánh Văn phòng Huyện ủy Phú Lương;
- Phạm Hoàng Sơn, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy;
- Tống Thị Hoài Thương, Bí thư Chi đoàn phố Giang Trung, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương.
Đơn vị bầu cử số 28 gồm: Xã Phấn Mễ, xã Động Đạt, thị trấn Đu, xã Vô Tranh, thị trấn Giang Tiên (huyện Phú Lương). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Sầm Văn Giàng, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Động Đạt, huyện Phú Lương;
- Nguyễn Thị Mai, Bí thư Huyện ủy Phú Lương;
- Nguyễn Thanh Tùng, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh.
Đơn vị bầu cử số 29 gồm: Thị trấn Chợ Chu, xã Tân Dương, xã Phượng Tiến, xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Định Biên, xã Bảo Cường, xã Đồng Thịnh, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình (huyện Định Hóa). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 03. Số người ứng cử là 05, gồm các ông, bà:
- Nông Thị Diệp, Bác sỹ Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa;
- Chu Thị Thúy Hà, Bí thư Đảng ủy xã Kim Phượng, huyện Định Hóa;
- Phạm Thái Hanh, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh;
- Lương Văn Lành, Bí thư Huyện ủy huyện Định Hóa;
- Thái Thị Thìn, Phó trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Định Hóa.
Đơn vị bầu cử số 30 gồm: Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Sơn Phú, xã Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, xã Bình Thành, xã Quy Kỳ, xã Kim Sơn, xã Kim Phượng, xã Linh Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh (huyện Định Hóa). Số đại biểu HĐND cấp tỉnh được bầu là: 02. Số người ứng cử là 03, gồm các ông, bà:
- Trần Thị Đào, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Tân Dương, huyện Định Hóa;
- Nguyễn Thị Quỳnh Hương, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh;
- Nguyễn Thái Nam, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Định Hóa;
Dưới đây là danh sách cụ thể 120 người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
nhiệm kỳ 2016-2021:
Đơn vị bầu cử số: 1
Gồm: Phường Tân Long, phường Quan Triều, phường Quang Vinh, xã Cao Ngạn, xã Đồng Bẩm
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Trần Thị Hằng | 01/10/1986 | Nữ | Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Kinh | Không | Số nhà 16, tổ 40, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ cấp xã, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ phường, Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn thành phố Thái Nguyên, Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Khuyến học phường Phan Đình Phùng. | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10/10/2008 | 12/12 | Đại học Sư phạm Hà Nội; Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | Không | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân phường Phan Đình Phùng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Bùi Xuân Hòa | 03/11/1962 | Nam | Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kinh | Không | Tổ 9, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh ủy Thái Nguyên | 30/7/1997 | 10/10 phổ thông | Đại học Giao thông Vận tải, Kỹ sư xây dựng đường ô tô | Không | Cao cấp | Không | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Trịnh Thị Huyền | 10/12/1982 | Nữ | Xã Minh Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Kinh | Không | Tổ 23, phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2009 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 1 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 2
Gồm: Phường Tân Thịnh, phường Thịnh Đán
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Trần Thị Thanh Huệ | 01/9/1985 | Nữ | Xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Nùng | Không | Số nhà 67D, tổ 28, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giáo viên, Bí thư Đoàn trường |
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc | 27/6/2007 | 12/12 | Đại học Sư phạm Lịch sử | Thạc sĩ Lịch sử | Trung cấp | Tiếng Anh, trình độ B | Không |
Trần Quốc Tỏ | 28/01/1962 | Nam | Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh | Không | Số nhà 95, ngõ 126, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Thiếu tướng Công an nhân dân, Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên |
Tỉnh ủy Thái Nguyên | 20/4/1987 | 10/10 phổ thông | Đại học Cảnh sát, Đại học An ninh | Phó Giáo sư ngành Khoa học An ninh. Tiến sĩ Luật học/Tội phạm học - Điều tra tội phạm. |
Cao cấp Lý luận Chính trị - Hành chính | Tiếng Anh trình độ B2, Tiếng Pháp trình độ A | Không |
Nguyễn Tô Vũ | 05/12/1972 | Nam | Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 2, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Viên chức, Đội Phó Đội Quản lý trật tự xây dựng và Giao thông thành phố Thái Nguyên | Đội Quản lý trật tự xây dựng và Giao thông thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 31/5/2002 | 12/12 | Đại học Luật | Không | Trung cấp | Tiếng Anh, trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 2 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 3
Gồm: Xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, xã Phúc Trìu, xã Phúc Hà, xã Tân Cương, xã Thịnh Đức, phường Tân Lập
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Văn Đồng | 15/11/1968 | Nam | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Thành Lập, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Bộ đội, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh Thái Nguyên, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên. | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | 11/10/1988 | 12/12 | Đại học, Chỉ huy tham mưu quân sự địa phương | Không | Cao cấp | Tiếng Anh Trình độ A | Không |
Phan Thị Thu Hằng | 30/10/1969 | Nữ | Xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Tày | Không | Tổ 16, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giảng viên chính, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Trường Đại học Nông Lâm, Phó Trưởng ban Dân vận Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trường Đại học Nông Lâm; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Đại học Thái Nguyên, Ủy viên Ban Thường vụ Công đoàn Trường Đại học Nông Lâm, Trưởng ban Chính sách pháp luật Công đoàn trường. | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | 15/3/1999 | 10/10 | Cử nhân Trồng trọt | Tiến sĩ Khoa học nông nghiệp | Cao cấp | Cử nhân Anh văn | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Vũ Duy Hoàng | 14/02/1968 | Nam | Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Minh, tỉnh Hải Dương |
Kinh | Không | Khu đô thị PICENZA, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Chủ tịch Thường trực Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên, Phó Bí thư Đảng ủy Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên | Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên | 28/5/1989 | 12/12 | Cử nhân kinh tế; Cử nhân Luật | Thạc sĩ | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Ma Quang Thái | 28/5/1975 | Nam | Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Tày | Không | Tổ 10, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Doanh nhân, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Trách nhiệm hữu hạn Doanh Trí | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Doanh Trí (khai thác, chế biến khoáng sản), phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 26/6/2004 | 12/12 | Đại học Mỏ địa chất, hệ chính quy, chuyên ngành Khai thác mỏ | Không | Không | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Nguyễn Hữu Trung | 18/6/1973 | Nam | Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Số nhà 477/1, đường Cách mạng Tháng Tám, tổ 16C, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Bác sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành Ngoại khoa, Ủy viên Ban Thường vụ, Phó Giám đốc Bệnh viện Gang thép Thái Nguyên | Bệnh viện Gang Thép Thái Nguyên | 20/10/2004 | 12/12 | Bác sĩ đa khoa | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa cấp II | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 3 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 4
Gồm: Phường Quang Trung, phường Đồng Quang, phường Gia Sàng, phường Túc Duyên
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Phạm Việt Đức | 14/12/1968 | Nam | Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
Kinh | Không | Số nhà 16A, tổ 6, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Bí thư Đảng bộ Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên | 21/4/1997 | 12/12 phổ thông | Đại học Toán | Phó Giáo sư; Tiến sĩ Toán học | Cao cấp | Cử nhân Tiếng Anh | Không |
Nguyễn Văn Hoàng | 10/01/1968 | Nam | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Đạo Thiên chúa giáo | Tổ 17, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường, Phó Chủ tịch Hội khuyến học phường Túc Duyên | Ủy ban Mặt trận tổ quốc phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 26/01/1989 | 12/12 | Cử nhân Luật Kinh tế | Không | Trung cấp | Không | Không |
Nguyễn Vũ Thanh Thanh | 05/7/1978 | Nữ | Xã Thạch Lâm, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh | Không | Số nhà 102, tổ 4, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giảng viên, Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng khoa Khoa học sự sống, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | 08/8/2008 | 12/12 phổ thông | Đại học, ngành Sinh học | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Di truyền học | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Phạm Thị Thu Thủy | 18/6/1983 | Nữ | Xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Số nhà 135E, tổ 19, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối Dân, Bí thư Chi bộ Thành đoàn Thái Nguyên, Bí thư Thành đoàn Thái Nguyên | Thành đoàn Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 24/6/2005 | 12/12 phổ thông | Cử nhân khoa học chuyên ngành địa lý; Kỹ sư kinh tế chuyên ngành quản trị kinh doanh | Thạc sĩ hành chính công | Cao cấp lý luận chính trị - hành chính | Tiếng Anh trình độ ETOIC | Không |
Nguyễn Thị Tuyết | 20/8/1975 | Nữ | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 17, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy Thái Nguyên | Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 03/02/2002 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật; Cử nhân Khoa học chuyên ngành báo chí; Cử nhân chuyên ngành Chính trị-Tổ chức | Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý hành chính | Cử nhân | Tiếng Trung HSK cấp 5; Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 4 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 5
Gồm: Phường Phan Đình Phùng, phường Hoàng Văn Thụ, phường Trưng Vương
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Thị Hương | 18/10/1974 | Nữ | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Sán Dìu | Không | Số nhà 35, tổ 7, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Viên chức, Phó Bí thư chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên | Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 04/8/2003 | 12/12 | Đại học Tiểu học | Không | Trung cấp | Tiếng anh trình độ B | Không |
Nguyễn Minh Quang | 02/12/1972 | Nam | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên. | Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên | 21/3/2002 | 12/12 | Đại học Tài chính Kế toán | Thạc sĩ Quản lý Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Lê Quang Tiến | 16/8/1965 | Nam | Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ 32, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 01/8/1997 | 10/10 | Kỹ sư Trắc địa bản đồ; Kỹ sư quản lý đất đâi | Thạc sĩ Quản lý đất đai | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Thái Nguyên khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Ngô Thành Trung | 29/5/1980 | Nam | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 19, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ cấp xã, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Quang Vinh | Ủy ban nhân dân phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 03/02/2008 | 12/12 | Đại học (Kỹ sư Quản lý đất đai; Cử nhân Kinh tế) | Không | Cao cấp | Tiếng Anh, trình độ B | Không |
Lâm Anh Tuấn | 10/10/1980 | Nam | Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Sán dìu | Không | Số nhà 8A, tổ 10, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Viên chức, Phó Bí thư chí bộ, Phó Giám đốc Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao thành phố Thái Nguyên | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao thành phố Thái Nguyên | 01/08/2008 | 12/12 | Đại học Sư phạm giáo dục thể chất | Không | Trung cấp | Tiếng Anh, trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 5 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 6
Gồm: Phường Tân Thành, phường Tích Lương, phường Phú Xá
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Lê Thị Thu An | 14/4/1976 | Nữ | Xã Hải Nam, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Tổ 25, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ cấp xã, Bí thư Đảng ủy phường Thịnh Đán từ ngày 15/3/2016 (trước đây là Giám đốc Thư viện Thành phố Thái Nguyên) | Đảng ủy phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 25/9/1997 | 12/12 | Đại học kế toán | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B1 tiêu chuẩn Châu Âu | Không |
Vũ Hồng Bắc | 11/3/1961 | Nam | Xã Quỳnh Bảo, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Kinh | Không | Cán bộ, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 29/11/1986 | 10/10 | Cử nhân (Kinh tế Nông nghiệp) | Thạc sĩ (Chính trị học) | Cử nhân | Tiếng Nga trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên các nhiệm kỳ: 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016. | |
Phạm Thị Diệu Huyền | 01/11/1988 | Nữ | Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Tày | Không | Tổ 13, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Viên chức, Giáo viên Trung học cơ sở | Trường Trung học cơ sở Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 | Đại học Sư phạm âm nhạc | Không | Không | Không | Không |
Nguyễn Hoàng Mác | 27/11/1975 | Nam | Xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Kinh | Không | Số nhà 22, tổ 18, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Thái Nguyên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 03/02/2002 | 12/12 | Cử nhân Kinh tế nông nghiệp | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Chu Phương Thái | 24/12/1977 | Nam | Xã Hưng Đạo, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Tày | Không | Số nhà 03, ngõ 673 đường Cách mạng tháng Tám, tổ dân phố 4, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ cấp xã, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ phường Tân Thịnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | Ủy ban nhân dân phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 03/5/2005 | 12/12 | Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ B |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 6 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 7
Gồm: Phường Hương Sơn, phường Trung Thành, phường Cam Giá
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Đỗ Đức Công | 06/9/1969 | Nam | Xã Kim Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ 4, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy, Chánh Thanh tra tỉnh Thái Nguyên | Thanh tra tỉnh Thái Nguyên | 19/3/1997 | 12/12 | Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế | Thạc sỹ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B1 tiêu chuẩn Châu Âu | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đoàn Thị Hảo | 28/12/1966 | Nữ | Xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Tày | Không | Tổ 13, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy thành phố Thái Nguyên | Thành ủy thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 09/6/1996 | 10/10 | Đại học sư phạm Ngữ văn; Đại học Công đoàn | Thạc sỹ chuyên ngành Quản lý giáo dục | Cử nhân | Tiếng Nga trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, nhiệm kỳ 2004-2011, khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Mã Thị Huệ | 21/9/1979 | Nữ | Xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Tày | Không | Tổ 19, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Diễn viên ca | Nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 | Trung cấp Văn hóa quần chúng, chuyên Thanh nhạc | Không | Không | Tiếng Anh trình độ A | Không |
Trần Văn Khương | 19/4/1974 | Nam | Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Kinh | Không | Xóm Sơn Tiến, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Công tác Hội đồng nhân dân thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 19/8/2005 | 12/12 | Cử nhân Kinh tế | Thạc sỹ Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế - Chính trị | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Nguyễn Thị Bích Phương | 26/12/1968 | Nữ | Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh | Không | Số nhà 762, tổ 12, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch Công đoàn cơ quan khối Dân thành phố Thái Nguyên | Hội Nông dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2005 | 12/12 | Đại học, Kỹ sư chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y | Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 7 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 8
Gồm: Phường Lương Sơn, Phường Bách Quang, Phường Cải Đan, xã Bá Xuyên, xã Tân Quang
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Ngô Quảng Bá | 01/4/1972 | Nam | Phường Lương Châu, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Kinh | Không | Tổ dân phố 4, Phường Lương Châu, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ thành phố Sông Công khóa VIII; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối Dân Đảng khóa X- Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy khối Dân Đảng, Bí thư Chi bộ Mặt trận Tổ quốc- Liên đoàn lao động - Hội Nông dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Sông Công, Chủ tịch Công đoàn khối Dân Đảng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
30/7/1994 | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Sông Công khóa VI; Đại biểu Hội đồng nhân dân phường Lương Châu khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Nguyễn Khắc Lâm | 28/02/1962 | Nam | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 9, phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 29/5/1983 | 10/10 phổ thông | Đại học Thương mại | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tạ Thị Kim Niên | 05/5/1969 | Nữ | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Tổ dân phố 4, phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Giáo viên, Tổ phó Tổ Sử- Địa- Anh, Trường Trung học Phổ thông Sông Công | Trường Trung học phổ thông Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | 18/5/2010 | 10/10 | Đại học Sư phạm, chuyên ngành Lịch sử | Thạc sỹ Lịch sử Việt Nam | Sơ cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 8 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 9
Gồm: Xã Bình Sơn, xã Vinh Sơn, phường Lương Châu, phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Phố Cò
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Phan Mạnh Cường | 02/8/1971 | Nam | Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Xóm Đông Sinh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Sông Công, Bí thư Đảng bộ các Khu công nghiệp, Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên | 06/4/2005 | 12/12 | Đại học Kế toán | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Tiến sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - Tiếng Anh | Không |
Dương Xuân Hùng | 28/01/1971 | Nam | Xã Liên Mạc, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ 23, phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Bí thư Thành ủy Sông Công | Thành ủy Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | 17/7/1998 | 12/12 | Đại học Y khoa; Đại học Luật; Đại học Chính trị | Thạc sĩ | Cử nhân | Tiếng Nga trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Vũ Quang Lương | 04/9/1984 | Nam | Xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Kinh | Không | Tổ dân phố 12, phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Doanh nhân, Phó Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vũ Quang Thái | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vũ Quang Thái, phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | 12/12 | Đại học chuyên ngành Cơ khí – Chế tạo máy | Thạc sỹ | Không | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 9 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 10
Gồm: Xã Tân Phú, xã Đông Cao, xã Thuận Thành, xã Trung Thành
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Ngô Trung Đình | 03/6/1970 | Nam | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Yên Trung, xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Thị ủy Phổ Yên, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên, Bí thư Đảng bộ khối đoàn thể. | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 25/11/1996 | 12/12 | Cử nhân Luật | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Phổ Yên khóa XVII nhiệm kỳ 2004-2011; khóa XVIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
Phạm Văn Thọ | 19/8/1972 | Nam | Xã Thành Công, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 6, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư Đảng bộ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Văn phòng | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 16/7/2001 | 12/12 phổ thông | Kỹ sư Cơ điện; Cử nhân Kinh tế nông nghiệp | Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Hoàng Thị Thương | 27/9/1981 | Nữ | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Nùng | Không | Xóm Đình, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Chủ tịch Công đoàn phòng Dân tộc | Phòng Dân tộc thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 22/4/2010 | 12/12 phổ thông | Kỹ sư Lâm nghiệp; Cử nhân tiếng Anh sư phạm | Thạc sỹ lâm nghiệp | Trung cấp | Đại học Tiếng Anh | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 10 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 11
Gồm: Xã Hồng Tiến, xã Tiên Phong, phường Đồng Tiến, phường Bãi Bông
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Văn Cường | 09/02/1969 | Nam | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Hiệp Đồng, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Doanh nhân, Bí thư Chi bộ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cường Đại, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Cường Đại, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên, Phó Chủ tịch Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên, Phó Chủ tịch Hội Doanh nghiệp thị xã Phổ Yên. | Công ty trách nhiệm hữu hạn Cường Đại, xóm Ấm, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 29/9/2013 | 10/12 bổ túc | Không | Không | Sơ cấp | Không | Đại biểu HĐND thị xã Phổ Yên, khóa XVIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Vũ Thị Hoài (Sư cô Thích nữ Từ Minh) |
24/5/1976 | Nữ | Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh | Phật giáo | Xóm Hộ Sơn, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Tu sĩ | Trụ trì Chùa Linh Sơn, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 phổ thông | Cử nhân Phật học | Không | Không | Không | Không |
Lê Văn Tâm | 01/5/1966 | Nam | Xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ 12, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 11/12/1996 | 10/10 phổ thông | Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên khóa V, nhiệm kỳ 2004-2011; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 11 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 12
Gồm: Xã Tân Hương, xã Nam Tiến, xã Vạn Phái, xã Đắc Sơn, phường Ba Hàng
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Đỗ Thị Thanh Hòa | 10/5/1989 | Nữ | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Bài Lài, xã Tân Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Thanh tra viên | Thanh tra thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 12/5/2011 | 12/12 phổ thông | Cử nhân, Kế toán tổng hợp | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Nguyễn Duy Hương | 14/01/1964 | Nam | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Hương Đình 1, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giám đốc, Bí thư chi bộ | Chi nhánh Thương mại thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 14/6/1986 | 10/10 phổ thông | Đại học Kế toán doanh nghiệp | Không | Không | Không | Không |
Chu Thị Thu Thiện | 20/9/1982 | Nữ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Sán Dìu | Không | Xóm Soi, xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giáo viên | Trường Trung học phổ thông Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 03/12/2011 | 12/12 phổ thông | Đại học Sư phạm Ngữ Văn | Không | Không | Không | Không |
Lê Văn Tuấn | 20/11/1960 | Nam | Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Kinh | Không | Số nhà 18, phố Cột Cờ, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Chủ tich Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thái Nguyên | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Thái Nguyên | 09/9/1995 | 10/10 | Cử nhân Kinh tế | Không | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Thái, Thái Nguyên khóa IX, nhiệm kỳ 1994-1999, khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Lê Thanh Tuyết | 24/12/1962 | Nam | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Diện, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, Bí thư Thị ủy Thị xã Phổ Yên | Thị ủy Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 26/10/1991 | 10/10 phổ thông | Đại học nông nghiệp | Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Phổ Yên nhiệm kỳ 2004 - 2011; Đại biểu Hội đồng nhân dân thị xã Phổ Yên nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 12 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 13
Gồm: Xã Phúc Tân, xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, xã Thành Công, phường Bắc Sơn
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Lưu Đình Đông | 09/10/1965 | Nam | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Sán Dìu | Không | Xóm Ao Sen, xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Bộ đội, Ủy viên Ban Thường vụ Thị ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Quân sự thị xã Phổ Yên, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Phổ Yên | Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 14/10/1986 | 12/12 phổ thông | Đại học ngành Quân sự | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân thị xã Phổ Yên, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Dương Văn Hiến | 06/8/1970 | Nam | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Ấm, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Thị xã Phổ Yên, Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Kinh tế thị xã Phổ Yên | Phòng Kinh tế thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 05/9/1998 | 12/12 phổ thông | Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành trồng trọt | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ A | Không |
Nguyễn Văn Khoa | 16/8/1961 | Nam | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Thái Nguyên | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Thái Nguyên | 08/6/1989 | 10/10 phổ thông | Kỹ sư Kinh tế | Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Thái, Thái Nguyên khóa IX nhiệm kỳ 1994-1999; khóa X nhiệm kỳ 1999-2004, khóa XII nhiệm kỳ 2011-2016. |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn | 03/11/1987 | Nữ | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Trại, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Kinh doanh, Phó Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn xăng dầu Quyết Tiến, thị xã Phổ Yên; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Doanh nghiệp thị xã Phổ Yên | Công ty trách nhiệm hữu hạn xăng dầu Quyết Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Kế toán | Không | Không | Không | Không |
Lương Thị Hồng Thêm | 01/8/1984 | Nữ | Xã Bình Long, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Nùng | Không | Xóm Đầm Ban, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giáo viên, Bí thư chi đoàn, Tổng phụ trách Đội; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên | Trường Tiểu học Phúc Thuận II, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 | Cao đẳng Văn - Công tác Đội | Không | Không | Không | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 13 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 14
Gồm: Xã Bảo Lý, xã Bàn Đạt, xã Đồng Liên, xã Đào Xá, xã Tân Khánh, xã Tân Kim, xã Tân Hòa, xã Tân Thành
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Phan Thị Diệp | 15/8/1993 | Nữ | Xã Hoàng Hải, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Tày | Không | Xóm Na Chặng, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Làm ruộng | Xóm Na Chặng, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 12/12 phổ thông | Cao đẳng kinh tế, chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | Không | Không | Không | Không | |
Nguyễn Thị Dịu | 01/4/1982 | Nữ | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm Giàn, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Công chức | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 26/4/2013 | 12/12 phổ thông | Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Dương Văn Lượng | 14/7/1974 | Nam | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 17, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên | 09/5/2000 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế nông nghiệp | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh, trình độ B1 Châu Âu | Không |
Mai Thị Thúy Nga | 10/7/1974 | Nữ | Xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, tỉnh Hà Tây (nay là thành phố Hà Nội) |
Kinh | Không | Số nhà 8, ngõ 120, tổ 14, phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Trưởng Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh Thái Nguyên khóa XII nhiệm kỳ 2011-2016; Hội viên Hội Luật gia thành phố Thái Nguyên | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 21/9/2002 | 12/12 phổ thông | Đại học Luật | Thạc sĩ Luật học | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, nhiệm kỳ 2004-2011 và khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Nguyễn Minh Tuấn | 19/6/1969 | Nam | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ dân phố 2, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện Phú Bình, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Khối Quản lý nhà nước huyện Phú Bình, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình, Bí thư chi bộ, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Bình; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Chữ Thập đỏ huyện Phú Bình; Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn Lao động huyện Phú Bình. | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 03/8/1994 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Phú Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 14 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 15
Gồm: Xã Thượng Đình, xã Điềm Thụy, xã Nhã Lộng, xã Úc Kỳ, xã Nga My, xã Hà Châu
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Thành Đồng | 18/10/1962 | Nam | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Công giáo | Xóm Xúm, xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy xã | Đảng ủy xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 23/02/1984 | 10/10 phổ thông | Trung cấp, chuyên ngành quản lý kinh tế nông nghiệp | Không | Trung cấp | Không | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Phú Bình nhiệm kỳ 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016 |
Nguyễn Thị Thúy Nga | 25/6/1969 | Nữ | Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh | Không | Tổ 13, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 17/12/1998 | 12/12 | Đại học Sư phạm Ngữ văn | Thạc sĩ Quản lý giáo dục | Cao cấp | Tiếng Nga trình độ C; Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Lâm Thị Nguyệt | 11/10/1978 | Nữ | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm Bờ La, xã Tân Kim, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Làm ruộng, Chi hội trưởng chi hội phụ nữ xóm Bờ La | Xóm Bờ La, xã Tân Kim, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 9/12 phổ thông | Không | Không | Không | Không | Không | |
Dương Thị Hồng Nhã | 05/4/1985 | Nữ | Tổ dân phố Pha, phường Lương Sơn, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Kinh | Không | Xóm Chiềng, xã Lương Phú, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Công chức | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 14/6/2012 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Quản lý đất đai | Không | Sơ cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Đinh Hồng Thanh | 10/02/1959 | Nam | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ dân phố 2, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, Bí thư Huyện ủy Phú Bình, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Phú Bình khóa XVIII, nhiệm kỳ 2011-2016 | Huyện ủy Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 17/8/1992 | 10/10 phổ thông | Đại học chuyên ngành Trồng trọt | Không | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Phú Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 15 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 16
Gồm: Xã Tân Đức, thị trấn Hương Sơn, xã Xuân Phương, xã Dương Thành, xã Thanh Ninh, xã Lương Phú, xã Kha Sơn
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Hoàng Thị Vân Anh | 12/5/1980 | Nữ | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm Vực Giảng, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Giáo viên, Phó Chủ tịch Công đoàn Trường Tiểu học Tân Hòa | Trường Tiểu học Tân Hòa huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 07/01/2006 | 12/12 phổ thông | Cử nhân cao đẳng, chuyên ngành sư phạm tiểu học | Không | Không | Không | Không |
Lý Thị Minh Kết | 24/8/1988 | Nữ | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Sy, xã Kha Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Viên chức | Viên chức khuyến nông biệt phái sang Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 18/10/2011 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Nông lâm kết hợp | Không | Sơ cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Trần Văn Ngọc | 15/3/1976 | Nam | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Đảng, xã Dương Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Công chức Tư pháp hộ tịch, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã Dương Thành | Ủy ban nhân dân xã Dương Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 03/3/1998 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp; Cử nhân Luật | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Dương Thành nhiệm kỳ 2011-2016 |
Kiều Thị Thao | 21/8/1974 | Nữ | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ dân phố 2, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Phú Bình; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối Quản lý nhà nước huyện Phú Bình; Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình; Bí thư chi bộ, Trưởng phòng Nội vụ huyện Phú Bình; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Chữ Thập đỏ huyện Phú Bình | Phòng Nội vụ huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 30/12/1996 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp | Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Nguyễn Như Tuấn | 06/7/1960 | Nam | Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ 14, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công an, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thiếu tướng Công an nhân dân, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Công an tỉnh Thái Nguyên | Công an tỉnh Thái Nguyên | 17/3/1982 | 10/10 | Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế | Không | Cử nhân | Tiếng Nga (học bồi dưỡng 01 năm tại Trường Cao đẳng ngoại ngữ Bộ Nội vụ) | Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 16 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 17
Gồm: Xã Hóa Trung, xã Hóa Thượng, xã Quang Sơn, xã Tân Long, xã Văn Lăng, xã Hòa Bình, xã Minh Lập
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Vi Mạnh Công | 18/9/1987 | Nam | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm La Đùm, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ cấp xã, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ xã Văn Hán, Bí thư Đoàn thanh niên xã Văn Hán, Ủy viên Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam xã Văn Hán | Uỷ ban nhân dân xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 05/11/2010 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Quản lý đất đai | Không | Trung cấp | Không | Không |
Trịnh Việt Hùng | 01/10/1977 | Nam | Xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Kinh | Không | Tổ 25, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên khóa XIX nhiệm kỳ 2015-2020, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24/9/2004 | 12/12 | Kỹ sư (Quản lý đất đai) | Thạc sĩ (Kinh tế nông nghiệp); Tiến sĩ Quản trị kinh doanh (đã hoàn thành chương trình đào tạo, bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ - đang chờ cấp bằng) | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B2 | Không |
Lê Văn Ký | 26/12/1966 | Nam | Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Tổ 11, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Doanh nhân, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Tổng công ty cổ phần xây dựng Công nghiệp Việt Nam kiêm Bí thư Đảng bộ bộ phận Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Quang Sơn, Giám đốc công ty | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xi măng Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 29/4/1995 | 10/10 phổ thông | Đại học chuyên ngành vật liệu xây dựng; Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Không | Cao cấp | Không | Không |
Nguyễn Thị Thu Phương | 17/10/1982 | Nữ | Xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Tày | Không | Xóm Luông, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức Văn hóa - xã hội | Uỷ ban nhân dân xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 | Cử nhân Xã hội học | Không | Không | Tiếng anh trình độ A | Không |
Bùi Thanh Tâm | 26/10/1977 | Nữ | Xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
Kinh | Không | Số nhà 26, tổ 30, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Ủy viên Ban Chấp hành chi bộ Khối Đảng, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Huyện ủy; Chủ tịch Công đoàn khối Đảng, Chủ tịch Hội Khuyến học cơ quan Dân - Đảng. | Ban Tuyên giáo huyện ủy Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 16/6/2006 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Ngữ văn | Thạc sỹ chuyên ngành Ngôn ngữ học | Cao cấp | Đại học văn bằng 2 Tiếng Anh; Tiếng Anh khung B1 Châu Âu; Tiếng Nga trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 17 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 18
Gồm: Thị trấn Chùa Hang, thị trấn Sông Cầu, xã Huống Thượng, xã Khe Mo, xã Văn Hán
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Phạm Văn Sỹ | 20/11/1966 | Nam | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Số nhà 170, Tổ 21, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Bí thư Huyện uỷ Đồng Hỷ | Huyện ủy Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 11/4/1998 | 10/10 | Đại học chuyên ngành Trồng trọt | Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, nhiệm kỳ 2004-2011 |
Nhữ Văn Tâm | 13/9/1959 | Nam | Xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Kinh | Không | Tổ 10, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 09/12/1982 | 10/10 | Đại học Pháp lý Hà Nội (Pháp lý) | Thạc sĩ (Luật học) | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ B | Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2011-2016 |
Bàn Thị Thanh | 01/6/1992 | Nữ | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Dao | Không | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nông dân, Phó Bí thư chi đoàn thanh niên xóm Cây Thị | Xóm Cây Thị, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 | Đại học sư phạm Hà Nội 2 | Không | Không | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 18 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 19
Gồm: Thị trấn Trại Cau, xã Hợp Tiến, xã Cây Thị, xã Tân Lợi, xã Nam Hòa, xã Linh Sơn
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Thị Hà | 14/11/1969 | Nữ | Xã Võng La, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ 11, thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Chi bộ Nông nghiệp, Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Hỷ | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 06/7/2005 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kinh tế, chuyên ngành Luật | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ A | Không |
Long Thị Mến | 09/4/1974 | Nữ | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm Phố Hích, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Bác sỹ, Chi ủy viên Chi bộ lâm sàng Đảng bộ bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ, Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp kiêm Phó Trưởng khoa nội nhi Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ | Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 19/8/2000 | 10/10 phổ thông | Đại học Y khoa, Bác sỹ đa khoa | Bác sỹ chuyên khoa cấp I chuyên ngành Nội khoa | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Hòa Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Ân Văn Thanh | 01/01/1968 | Nam | Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Sán Dìu | Không | Tổ 16, phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Phó Bí thư Đảng ủy Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 28/5/1996 | 12/12 | Đại học Lâm nghiệp, chuyên ngành Lâm sinh | Thạc sĩ Lâm nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 19 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 20
Gồm: Xã Bình Long, xã Dân Tiến, xã Phương Giao, xã Tràng Xá, xã Liên Minh, xã Phú Thượng
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Hoàng Văn Quý | 15/9/1961 | Nam | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Tổ 16, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Trưởng Ban Dân tộc, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 10/3/1987 | 10/10 phổ thông | Cử nhân Kinh tế kỹ thuật (nghiệp vụ kỹ thuật kinh doanh hàng thực phẩm) | Không | Trung cấp; đang học cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đặng Xuân Trường | 20/01/1966 | Nam | Xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Số nhà 48, tổ 11, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Huyện ủy Võ Nhai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai | Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 22/6/1997 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành kỹ sư cầu hầm | Không | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Mai Minh Tuyển | 20/11/1979 | Nữ | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Tiền Phong, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Phó Bí thư chi bộ, Phó Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Võ Nhai | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 01/12/2004 | 12/12 | Cử nhân văn hóa, chuyên ngành Quản lý văn hóa dân tộc | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 20 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 21
Gồm: Thị trấn Đình Cả, xã Lâu Thượng, xã La Hiên, xã Cúc Đường,
xã Vũ Chấn, xã Nghinh Tường, xã Thượng Nung, xã Sảng Mộc, xã Thần Sa
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Sùng Thị Chi | 19/12/1987 | Nữ | Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
HMông | Tin Lành | Xóm Khuổi Mèo, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Làm ruộng, Chi hội phó Chi hội phụ nữ xóm Khuổi Mèo | Xóm Khuổi Mèo, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Không | 9/12 | Không | Không | Không | Không | Không |
Phan Thị Phương | 09/02/1979 | Nữ | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | Công chức, Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy Võ Nhai | Văn phòng Huyện ủy Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 02/02/2012 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Giáo dục tiểu học | Không | Trung Cấp | Tiếng Anh chứng chỉ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Dương Văn Tiến | 20/01/1978 | Nam | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 34, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên khóa XIX, nhiệm kỳ 2015-2020; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2015-2020, Bí thư Chi bộ cơ quan Tỉnh đoàn Thái Nguyên. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh khóa X nhiệm kỳ 2012-2017; Bí thư Tỉnh đoàn Thái Nguyên khóa XIII nhiệm kỳ 2012-2017. Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thái Nguyên khóa V, nhiệm kỳ 2014-2019; Ủy viên Ban Thường vụ Hội Chữ Thập đỏ tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh Đoàn Thái Nguyên | 28/4/2000 | 12/12 | Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung của Châu Âu -B1 | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 21 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 22
Gồm: Xã An Khánh, xã Cù Vân, xã Hà Thượng, xã Phục Linh, thị trấn Hùng Sơn, xã Bình Thuận, xã Tân Thái
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Hoàng Văn Hùng | 01/12/1965 | Nam | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Tổ 26, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy | Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên | 08/12/1990 | 10/10 | Cử nhân Kinh tế | Không | Cử nhân chính trị | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Toàn Văn Hưởng | 02/02/1977 | Nam | Xã Đức Lương, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Mon Đình, xã Đức Lương, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã, Công chức Tư pháp - hộ tịch xã Đức Lương | Ủy ban nhân dân xã Đức Lương, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 18/01/2001 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Luật | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ A | Không |
Trương Thị Kim Thanh | 13/11/1973 | Nữ | Xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Kinh | Không | Tổ dân phố Cầu Thành 1, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Huyện ủy-Đoàn thể; Bí thư chi bộ cơ quan Hội Liên hiệp phụ nữ huyện; Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện, Thành viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Chữ Thập đỏ huyện Đại Từ | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 08/10/2002 | 12/12 phổ thông | Kỹ sư chăn nuôi thú y | Thạc sỹ Khoa học nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đoàn Bách Thảo | 06/4/1980 | Nữ | Xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Số nhà 22, Tổ 26, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Phó Bí thư chi bộ Phòng Công tác Hội đồng nhân dân, Phó Trưởng phòng Công tác Hội đồng nhân dân | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 16/5/2010 | 12/12 phổ thông | Đại học Sư phạm; Đại học Luật | Thạc sĩ Giáo dục học | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Đỗ Thị Vân | 16/7/1966 | Nữ | Xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Công giáo | Tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Viên chức, Hiệu trưởng Trường Mầm non Hùng Sơn 1 |
Trường Mầm non Hùng Sơn 1, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2003 | 10/10 | Đại học Sư phạm mầm non | Không | Đang học Trung cấp lý luận chính trị | Không | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 22 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 23
Gồm: Xã Cát Nê, xã Văn Yên, xã Mỹ Yên, xã Quân Chu, thị trấn Quân Chu, xã Lục Ba, xã Ký Phú, xã Khôi Kỳ, xã Vạn Thọ
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Lang Thị Ngọc Bích | 01/6/1984 | Nữ | Xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
Thái | Không | Tổ dân phố Phố Đình, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đại Từ | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2012 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Kỹ sư Nông học | Thạc sỹ Quản lý công | Trung cấp | Tiếng Anh B1 | Không |
Nguyễn Thế Đại | 03/10/1975 | Nam | Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Xóm Phố Dầu, xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Doanh nhân, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Giám đốc công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng thương mại Hội An; Chủ tịch Hội doanh nghiệp huyện Đại Từ | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng thương mại Hội An, xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 16/6/2015 | 12/12 bổ túc | Đại học chuyên ngành xây dựng công trình | Không | Không | Tiếng Anh khung B1 Châu âu | Không |
Hà Thị Bích Hồng | 27/11/1977 | Nữ | Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Tày | Không | Số nhà 156, tổ 7, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên khóa XIX nhiệm kỳ 2015-2020, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 28/11/2003 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp | Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp | Cao cấp | Cử nhân Anh văn | Không |
Cao Việt Hùng | 25/8/1966 | Nam | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Uỷ viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Huyện uỷ Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Huyện uỷ Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 21/8/1990 | 12/12 phổ thông | Đại học Nông lâm chuyên ngành trồng trọt | Không | Cao cấp | Chứng chỉ tiếng Anh trình độ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ khoá XVIII; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Triệu Phú Tài | 07/7/1952 | Nam | Xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Dao | Không | Xóm Vụ Tây, xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Làm ruộng, Trưởng xóm | Xóm Vụ Tây, xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 7/10 phổ thông | Không | Không | Không | Không | Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Quân Chu khóa XVIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 23 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 24
Gồm: Xã Yên Lãng, xã Na Mao, xã Tiên Hội, xã La Bằng, xã Phú Xuyên, xã Hoàng Nông
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Thị Loan | 06/4/1978 | Nữ | Xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Tổ dân phố Trung Hoà, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đại Từ | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 03/02/2005 | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành Kinh tế đầu tư | Thạc sỹ kinh tế nông nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh giao tiếp | Không |
Nguyễn Văn Mậu | 17/6/1959 | Nam | Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên. | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 01/6/1993 | 10/10 phổ thông | Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Chăn nuôi thú y | Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, nhiệm kỳ 2004-2011 và khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Nông Thị Ngoan | 12/3/1988 | Nữ | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Đồng Ao, xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Làm ruộng, Chi hội phó chi hội phụ nữ xóm Đồng Ao | Xóm Đồng Ao, xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 12/12 phổ thông | Cao đẳng chuyên ngành Kinh tế | Không | Không | Không | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 24 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 25
Gồm: Xã Phú Thịnh, xã Phú Cường, xã Minh Tiến, xã Bản Ngoại, xã Đức Lương, xã Phúc Lương, xã Phú Lạc, xã Tân Linh
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Vi Thị Chung | 19/02/1966 | Nữ | Xã Quang Trung, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
Nùng | Không | Tổ 16, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên khóa XIX, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 13/12/1997 | 10/10 phổ thông | Đại học Y khoa (chuyên ngành Bác sĩ đa khoa) | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B; Tiếng Nga trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, nhiệm kỳ 2011-2016 | |
Lê Kim Phúc | 15/11/1969 | Nam | Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Kinh | Không | Tổ 20, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, Bí thư Huyện uỷ Đại Từ | Huyện uỷ Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 30/11/2002 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật, luật quản lý kinh tế | Thạc sỹ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Thái Nguyên, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Trần Thị Thao | 23/8/1991 | Nữ | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Mận, xã Phục Linh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Công chức Địa chính - xây dựng xã Bản Ngoại | Ủy ban nhân dân xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành Khoa học Môi trường | Không | Không | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 25 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 26
Gồm: Xã Yên Ninh, xã Yên Trạch, xã Yên Đổ, xã Yên Lạc, xã Phủ Lý, xã Hợp Thành, xã Ôn Lương
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nguyễn Thu Hương | 02/02/1986 | Nữ | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng | Không | Xóm Vườn Thông, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Phó Bí thư chi bộ, Phó Trưởng phòng Nội vụ huyện Phú Lương | Phòng Nội vụ huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | 20/12/2010 | 12/12 phổ thông | Cử nhân chuyên ngành Khoa học môi trường | Thạc sỹ Khoa học Môi trường | Trung cấp | Cử nhân Tiếng Anh | Không |
Nguyễn Đức Lực | 04/7/1973 | Nam | Xã Ước Lễ, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
Kinh | Không | Số nhà 18A, tổ 12, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Chi bộ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thái Nguyên | 03/02/2000 | 12/12 | Kỹ sư liên ngành cơ điện; Kỹ sư Kinh tế và Quản trị doanh nghiệp | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B1 khung Châu Âu | Không |
Lê Thị Thúy Nguyên | 11/6/1977 | Nữ | Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Kinh | Không | Tiểu khu Lê Hồng Phong, thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Phú Lương, Bí thư Chi bộ Nông nghiệp, Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nông dân huyện, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Phụ nữ huyện Phú Lương | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | 18/12/2006 | 12/12 phổ thông | Đaị học chuyên ngành Kỹ sư lâm nghiệp | Thạc sỹ khoa học cây trồng | Trung cấp | Tiếng Anh B1 Châu Âu | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Nguyễn Tấn Tài | 02/4/1980 | Nam | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Công giáo | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Phú Lương khóa XXIII, nhiệm kỳ 2015-2020, Bí thư Chi bộ Văn phòng HĐND&UBND, Chánh Văn phòng HĐND & UBND huyện Phú Lương | Uỷ ban nhân dân huyện Phú Lương, huyện Phú Lương | 11/8/2005 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Trồng trọt | Thạc sỹ khoa học cây trồng | Cao cấp | Chứng chỉ B Tiếng Anh | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện khóa XVIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Ma Thị Thoa | 03/9/1973 | Nữ | Xã Điềm Mạc, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | Giáo viên, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã Ôn Lương, Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Ôn Lương | Trường Tiểu học xã Ôn Lương, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | 29/02/2000 | 12/12 phổ thông | Đại học Tiểu học | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ A | Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Ôn Lương nhiệm kỳ 2004 - 2011, 2011 - 2016 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 26 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 27
Gồm: Xã Tức Tranh, xã Phú Đô, xã Sơn Cẩm, xã Cổ Lũng
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Hà Thị Hường | 11/4/1973 | Nữ | Xã Cát Nê, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 13, phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chánh Văn phòng Huyện ủy Phú Lương | Văn phòng Huyện ủy Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | 28/8/2001 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Tiếng Anh, Cử nhân Quản lý giáo dục | Thạc sỹ Quản lý giáo dục | Cao cấp | Cử nhân tiếng Anh | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Phạm Hoàng Sơn | 24/5/1976 | Nam | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Tổ 13, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy | Ban Dân vận Tỉnh ủy Thái Nguyên | 06/6/2002 | 12/12 | Kỹ sư Nông nghiệp | Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp | Cử nhân | Tiếng Anh B1 Châu Âu | Không |
Tống Thị Hoài Thương | 23/10/1992 | Nữ | Xã Trung Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Tày | Không | Phố Giang Trung, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Bí thư Chi đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh phố Giang Trung | Phố Giang Trung, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 phổ thông | Đại học, Cử nhân hành chính học | Không | Không | Chứng chỉ Tiếng Anh loại B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 27 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 28
Gồm: Xã Phấn Mễ, xã Động Đạt, thị trấn Đu, xã Vô Tranh, thị trấn Giang Tiên
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Sầm Văn Giàng | 20/10/1982 | Nam | Xã Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
H Mông | Không | Xóm Đồng Tâm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Làm ruộng, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc xã Động Đạt, Chi hội phó Hội Cựu chiến binh | Ủy ban Mặt trận tổ quốc xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 phổ thông | Không | Không | Không | Không | Không |
Nguyễn Thị Mai | 05/5/1970 | Nữ | Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Dao | Không | Tiểu khu Thái An, thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Phú Lương | Huyện ủy Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | 23/11/1996 | 10/10 phổ thông | Đại học Văn hóa (Chuyên ngành Quản lý văn hóa) | Thạc sỹ Khoa học quản lý giáo dục | Cao cấp | Tiếng Anh khung B1 Châu Âu | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Phú Lương khóa XV, XVI, XVII và XVIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
Nguyễn Thanh Tùng | 20/10/1962 | Nam | Xã Yên Phong, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Kinh | Không | Số nhà 16, tổ 38, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên, Bí thư Chi bộ Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên, Phó Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh Thái Nguyên | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên | 14/4/1987 | 10/10 | Đại học Ngoại ngữ | Không | Cử nhân | Đại học tiếng Nga; Tiếng Anh trình độ B | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 28 là: 02 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 29
Gồm: Thị trấn Chợ Chu, xã Tân Dương, xã Phượng Tiến, xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Thanh Định,
xã Định Biên, xã Bảo Cường, xã Đồng Thịnh, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Nông Thị Diệp | 23/4/1988 | Nữ | Xã Đa Thông, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
Tày | Không | Phố Trào, xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Bác sỹ đa khoa | Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 phổ thông | Bác sỹ đa khoa | Không | Không | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Chu Thị Thúy Hà | 13/7/1978 | Nữ | Huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Tày | Không | Xóm Quán Vuông 4, xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ cấp xã, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy xã Kim Phượng | Đảng ủy xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2007 | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành Luật | Không | Cao cấp | Tiếng Anh chứng chỉ C | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Định Hóa nhiệm kỳ 2011-2016 |
Phạm Thái Hanh | 30/10/1964 | Nam | Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh | Không | Số nhà 90, tổ 21, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên | 31/10/1985 | 10/10 phổ thông | Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng cơ bản | Thạc sĩ Quản lý văn hóa | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ B | Không |
Lương Văn Lành | 25/10/1960 | Nam | Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
Tày | Không | Xóm Nạ Què, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Định Hóa | Huyện ủy Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | 10/10/1986 | 10/10 phổ thông | Đại học chuyên ngành kinh tế nông nghiệp | Thạc sỹ kinh tế nông nghiệp | Cử nhân | Tiếng Anh trình độ B | Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện các khóa XV, XVI, XVII, XVIII, nhiệm kỳ từ 1994 đến 2016; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Thái Thị Thìn | 17/4/1976 | Nữ | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh | Không | Số nhà 432, xóm Bãi Á 1, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Công chức, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện; Chi ủy viên Chi bộ Lao động Thương binh hội, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn khối Chính quyền, Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn lao động huyện Định Hóa | Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | 30/4/2006 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Không | Trung cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 29 là: 03 đại biểu
Đơn vị bầu cử số: 30
Gồm: Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Sơn Phú, xã Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, xã Bình Thành, xã Quy Kỳ,
xã Kim Sơn, xã Kim Phượng, xã Linh Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) |
Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||
Trần Thị Đào | 07/02/1973 | Nữ | Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
San Chí | Không | Xóm Nà Mạ, xã Tân Dương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Người hoạt động không chuyên trách, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Tân Dương | Ủy ban Mặt trận tổ quốc xã Tân Dương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Không | 12/12 hệ bổ túc | Không | Không | Không | Không | Không |
Nguyễn Thị Quỳnh Hương | 09/7/1970 | Nữ | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh | Không | Tổ 18, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Nguyên | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2002 | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật; Cử nhân Chính trị học chuyên ngành Công tác tư tưởng | Thạc sĩ Quản lý công | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B1 | Không |
Nguyễn Thái Nam | 30/5/1967 | Nam | Xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Tày | Không | Số 292/1 đường Bắc Kạn, Tổ 9, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Định Hóa | Huyện ủy Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | 20/11/1992 | 10/10 phổ thông | Đại học sư phạm chuyên ngành Toán; Đại học chuyên ngành Kinh tế | Thạc sỹ Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Không |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: 03 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 30 là: 02 đại biểu