Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng 6 Uỷ viên Bộ Chính trị trúng cử Ban Chấp hành TƯ khoá XIII.
Tối 30/1, Đại hội XIII của Đảng công bố Danh sách Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa mới. Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng 6 Uỷ viên Bộ Chính trị tái đắc cử Trung ương khoá mới.
1.Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng
Ngày sinh: 14/4/1944
Quê quán: xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội
Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng), Cử nhân Ngữ văn, Cao cấp lý luận chính trị
Chức vụ: Tổng Bí thư: Khóa XI, XII; Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VIII, IX, X, XI, XII; Thường trực Bộ Chính trị (8/1999 - 4/2001); Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII (từ 1/1994), VIII, IX, X, XI, XII; Chủ tịch nước (từ 10/2018); Chủ tịch Quốc hội: Khóa XI, XII; Bí thư Quân ủy Trung ương; Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII, XIV
2.Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20/7/1954
Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Trình độ: Cử nhân Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XI, XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X, XI, XII; Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam; Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XIII, XIV
3. Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Phạm Minh Chính
Ngày sinh: 10/12/1958
Quê quán: xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá
Trình độ: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật, Kỹ sư Xây dựng, Cao lấp lý luận chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII; Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII; Trưởng Ban Tổ chức Trung ương; Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
4. Bí thư thành uỷ Hà Nội Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15/3/1957
Quê quán: xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
Chức vụ: Bí thư Thành ủy Hà Nội
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X, XI, XII; Bí thư Thành ủy Hà Nội; Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV
5. Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26/3/1959
Quê quán: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao, Cao cấp lý luận chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (từ 1/2009), XI, XII; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng: Khóa X (4/2006 - 1/2009); Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV.
6. Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Võ Văn Thưởng
Ngày sinh: 13/12/1970
Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long
Trình độ: Thạc sĩ Triết học, Cao cấp lý luận chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII; Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (dự khuyết), XI, XII; Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương; Đại biểu Quốc hội: Khóa XII, XIV
7. Trưởng Ban Dân vận Trung ương Trương Thị Mai
Ngày sinh: 23/1/1958
Quê quán: xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Trình độ: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Sử, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII; Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X, XI, XII; Trưởng Ban Dân vận Trung ương; Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Khóa XII, XIII; Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội của Quốc hội: Khóa XII, XIII; Đại biểu Quốc hội: Khóa X, XI, XII, XIII, XIV
8. Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm
Ngày sinh: 10/7/1957
Quê quán: xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an; Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV./.