1. Kể từ ngày 01/03/2010 giá bán điện đối với tất cả các khách hàng sử dụng điện có ký hợp đồng mua điện trực tiếp với Điện lực Thái Nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên sẽ được áp dụng theo biểu giá bán điện được quy định tại Thông tư số 08/2010/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công thương.
2. Biểu giá bán điện cho các đối tượng sử dụng điện được quy định tại các quyết định và thông tư nêu trên, cụ thể như sau:
I. GIÁ BÁN ĐIỆN THEO THỜI GIAN SỬ DỤNG TRONG NGÀY
(Trích thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24/02/2010 của Bộ Công thương)
Điều 4: Giá bán điện theo thời gian sử dụng trong ngày
1. Giờ bình thường
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
II. GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN
(Trích thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24/02/2010 của Bộ Công thương)
Điều 8: Giá bán buôn điện nông thôn
1. Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn như sau:
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình nông thôn trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện |
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình nông thôn trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện |
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
432 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.326 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
753 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.420 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
886 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.455 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.227 |
|
|
|
2. Giá bán buôn điện sử dụng cho bơm nước tưới tiêu tại công tơ tổng mua buôn điện nông thôn là: 703 đ/kWh
3. Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác (ngoài mục đích sinh hoạt và ngoài mục đích bơm nước tưới tiêu) là: 1.010 đ/kWh
Điều 9. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
1. Giá bán buôn điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư như sau:
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện |
TT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng trong tháng sau công tơ tổng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Thành phố, thị xã |
|
2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
a) |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
a) |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
522 |
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
489 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
889 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
843 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.062 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.008 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.419 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.331 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.533 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.438 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.641 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.540 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.682 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.578 |
b) |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
b) |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
540 |
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
507 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
914 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
863 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.099 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.032 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.466 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.379 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.584 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.490 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.696 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.595 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.739 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.635 |
2. Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác của khu tập thể, cụm dân cư là: 1020đ/kWh
III. BIỂU GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN
(Trích thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24/02/2010 của Bộ Công thương)
Điều 11. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất như sau:
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
898 |
|
a) Giờ bình thường |
986 |
|
b) Giờ thấp điểm |
496 |
|
b) Giờ thấp điểm |
556 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.758 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.885 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
935 |
|
a) Giờ bình thường |
1.023 |
|
b) Giờ thấp điểm |
518 |
|
b) Giờ thấp điểm |
589 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.825 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.938 |
Điều 12. Giá bán lẻ điện cho bơm nước tưới tiêu Giá bán lẻ điện cho bơm nước tưới tiêu như sau: |
|||||
TT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
TT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Từ 6 kV trở lên |
|
2 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
690 |
|
a) Giờ bình thường |
717 |
|
b) Giờ thấp điểm |
281 |
|
b) Giờ thấp điểm |
292 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.269 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.331 |
Điều 13. Giá bán lẻ điện cho các đối tượng hành chính, sự nghiệp Giá bán lẻ điện cho các đối tượng hành chính sự nghiệp như sau: |
|||||
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.177 |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.009 |
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.063 |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.159 |
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.207 |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.124 |
|
|
|
Điều 14. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh Giá bán lẻ điện cho kinh doanh như sau: |
|||||
TT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
TT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.648 |
|
a) Giờ bình thường |
1.846 |
|
b) Giờ thấp điểm |
902 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.065 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.943 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.193 |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.766 |
|
|
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.037 |
|
|
|
|
c) Giờ cao điểm |
3.028 |
|
|
|
Điều 15. Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang như sau: |
|||||
TT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
TT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
600 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.722 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
1.004 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.844 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.214 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.890 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.594 |
|
|
|
Mọi thông tin cần giải đáp xin liên hệ với số điện thoại 0280 399 2000 hoặc các Chi nhánh điện trên địa bàn để được hướng dẫn chi tiết.
GIÁM ĐỐC
Đinh Hoàng Dương