Ngày 21 tháng 8 năm 2015, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND về việc quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Cụ thể là quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng, vật dụng phục vụ sinh hoạt thường ngày và các chi phí khác cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập; mức thu chi phí nuôi dưỡng, vật dụng phục vụ sinh hoạt thường ngày và các chi phí khác đối với các đối tượng tượng tự nguyện tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập; Phương thức chi trả chính sách trợ giúp xã hội tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
*******************************************
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 21 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm Pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2009 của Bộ Lao động TB và XH hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 04/2011/TT-BLĐTBXH ngày 25/2/2011 của Bộ Lao động TB và XH quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT –BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động – TB&XH, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động – TB và XH, Tài chính tại Tờ trình số 266/TTr-SLĐTBXH-STC ngày 17 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư Pháp, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
|
*******************************************
Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh
************************************************************************
PHỤ BIỂU: Mức trợ cấp nuôi dưỡng, vật dụng phục vụ sinh hoạt thường ngày và các chi phí khác cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:ngàn đồng
STT |
Đối tượng |
Trung tâm BTXH |
Trung tâm ĐD và PHCNTTK |
I |
Trợ cấp tiền ăn hàng tháng |
|
|
1 |
Trẻ em dưới 4 tuổi; Hệ số 6,0 x 270.000đ= 1.620.000đ |
1.620 |
|
2 |
Người từ 4 đến dưới 16 tuổi và người từ đủ 60 tuổi trở lên; người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, trẻ em. Hệ số 5,5 x 270.000đ= 1.485.000đ |
1.485 |
1.485 |
3 |
Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi; Người khuyết tật đặc biệt nặng. Hệ số 5,0 x 270.000đ= 1.350.000đ |
1.350 |
1.350 |
II |
Chi phục vụ sinh hoạt |
|
|
1 |
Tiền thuốc chữa bệnh thông thường -Trung tâm BTXH Hệ số 0,5 x 270.000đ/người/tháng. -Trung tâm Điều dưỡng &PHCNTTK Hệ số 1,2 x 270.000đ/người/tháng |
135 |
324 |
2 |
Chăn màn, quần áo, chiếu. Hệ số 3,8 x 270.000đ/người/năm |
1.026 |
1.026 |
3 |
Tiền điện, nước, vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thể thao. Hệ số 1,0 x 270.000đ/người/tháng |
270 |
270
|
4 |
Vệ sinh cá nhân hàng tháng đối với nữ độ tuổi sinh đẻ. Hệ số 0,23 x 270.000đ |
62 |
62 |
5 |
Vệ sinh cá nhân hàng tháng cho trẻ em dưới 24 tháng: Hệ số 1,0 x 270.000đ/trẻ/tháng |
270 |
|
6 |
Tiền điều dưỡng giường bệnh Tại Trung tâm BTXH hệ số 0,1 x 270.000đ/người/tháng Tại Trung tâm ĐD&PHCNTTK Hệ số 1,0 x 270.000đ/người/tháng |
27 |
270 |
7 |
Bổ sung thêm tiền ăn cho các đối tượng trong 10 ngày lễ, tết. Hệ số 0,5 x 270.000đ/người/ngày |
135 |
135 |
8 |
Vệ sinh môi trường (xử lý rác thải y tế, sinh hoạt, phòng dịch..) 10.0000đ/người/tháng |
10 |
10 |
III |
Các khoản chi khác tại Trung tâm (nếu có) |
|
|
1 |
Chi tiền ăn cho người lang thang cơ nhỡ thu gom về trung tâm. Hệ số 0,5 x 270.000đ/người/ngày |
135 |
135 |
2 |
Chi tiền thuốc phải mua thêm cho đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS ở trung tâm. Hệ số 1,7 x 270.000đ/người/tháng |
459 |
459 |
3 |
Tiền học văn hóa, học hè, học nghề của trẻ mồ côi. Hệ số 5,0 x 270.000đ/người/năm |
1.350 |
|
4 |
Hỗ trợ cho đối tượng có đủ điều kiện trả về địa phương để hòa nhập cộng đồng. Hệ số 7,0 x 270.000đ/người/1 lần ( Không hỗ trợ cho trẻ em được nhận làm con nuôi ở nước ngoài) |
1.890 |
1.890 |
5 |
Chi tiền quần áo cho đối tượng lang thang cơ nhỡ thu gom về trung tâm nuôi dưỡng tạm thời. Hệ số 1,5 x 270.000đ/người/lần |
405 |
405 |
6 |
Chi phí mai táng |
|
|
a |
Trường hợp đối tượng không còn thân nhân, Trung tâm đứng ra tổ chức mai táng được chi mua Quan tài, Vải niệm, thuê xe tang, khâm niệm, bia mộ, đồ lễ …. Mức chi bằng 30 lần mức chuẩn trợ cấp 270.000đ: 30 x 270.000đ= |
8.100 |
8.100 |
b |
Trường hợp còn thân nhân chi hỗ trợ theo mức quy định của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP bằng 20 lần mức chuẩn trợ cấp 270.000đ. 20 x 270.000đ= 5.400.000đ |
5.400 |
5.400 |
c |
Đối tượng quy định tại điểm a,b khoản này không bao gồm các đối tượng đã hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công. |
|
|