Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng một các trường đại học thành viên. Theo đó, điểm trúng tuyển được xét từ cao xuống thấp đến điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khối A, C, D là 13 điểm, Khối B là 14 điểm).
Trường đại học Y dược Thái Nguyên có điểm trúng tuyển vào ngành Y đa khoa là 24 điểm, điểm chuẩn cao nhất so với các trường và các ngành đào tạo của Đại học Thái Nguyên, tiếp đến là ngành Dược học, điểm chuẩn trúng tuyển là 23,5 (khối A). Điểm trúng tuyển thấp nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là 21 điểm (khối B), đối với ngành Điều dưỡng. Trường có điểm trúng tuyển cao thứ hai là Đại học Sư phạm Thái Nguyên, điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa là 18,5; Sư phạm Sinh là 17,5. Các ngành thi khối C của Trường Đại học Sư phạm điểm trúng tuyển cao hơn so với điểm chuẩn từ 3 đến 3,5 điểm như Sư phạm Địa lý là 16,5; Sư phạm Ngữ văn là 16.
Số các khoa, trường còn lại của Đại học Thái Nguyên đều xét trúng tuyển theo mức điểm sàn, một số ngành chỉ cao hơn điểm sàn 1 đến 2 điểm. Tuy nhiên, so với chỉ tiêu tuyển sinh ban đầu của Đại học Thái Nguyên, số thí sinh đủ điểm trúng tuyển nguyện vọng một hiện tại mới chỉ đạt gần 70%. Hiện tại, Đại học Thái Nguyên đã công bố số lượng chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đại học nguyện vọng hai.
1/ Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT |
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế |
|
D310101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
2 |
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại |
|
D340101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
3 |
Marketing: Quản trị Marketing |
|
D340115 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
4 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn |
|
D340103 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
5 |
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp |
|
D340301 |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||||
D1 |
15.0 |
|
||||
6 |
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng |
|
D340201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
7 |
Luật kinh tế: Luật kinh doanh |
|
D380107 |
A |
16.5 |
|
A1 |
17.0 |
|
||||
D1 |
16.5 |
|
||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
DTK |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
8 |
Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép |
|
D520103 |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||||
9 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
|
D905218 |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||||
10 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử. |
|
D520114 |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||||
11 |
Kỹ thuật Vật liệu |
|
D520309 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
12 |
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện |
|
D520201 |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||||
13 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) |
|
D905228 |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||||
14 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử |
|
D520207 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
15 |
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp |
|
D520214 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển |
|
D520216 |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||||
17 |
Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
D580201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
18 |
Kỹ thuật Môi trường |
|
D520320 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||||
19 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
D510202 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
22 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin |
|
D140214 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
23 |
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. |
|
D510604 |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||||
D1 |
14.0 |
|
||||
24 |
Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp |
|
D510601 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTN |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
25 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
D850103 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
26 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
27 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
28 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
|
D540101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
29 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
|
D620211 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
30 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
|
D620105 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
31 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
|
D640101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
32 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
B |
|
|||||
D1 |
|
|||||
33 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|
D620110 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
B |
|
|||||
D1 |
|
|||||
34 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
B |
|
|||||
D1 |
|
|||||
35 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
36 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
|
D904429 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
37 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
B |
|
|||||
D1 |
|
|||||
38 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
|
D620113 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
B |
|
|||||
D1 |
|
|||||
39 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTS |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
34 |
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục |
|
D140101 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
35 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
29.58 |
Xét tuyển |
36 |
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh |
|
D140202 |
D1 |
17.0 |
|
37 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
38 |
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất |
|
D140206 |
T |
19.68 |
Xét tuyển |
39 |
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
|
D140209 |
A |
18.5 |
|
A1 |
18.0 |
|
||||
40 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
41 |
Sư phạm Vật Lý |
|
D140211 |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|
||||
42 |
Sư phạm Hoá học |
|
D140212 |
A |
18.5 |
|
43 |
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
|
D140213 |
B |
17.5 |
|
44 |
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
|
D140217 |
C |
16.0 |
|
D1 |
16.0 |
|
||||
45 |
Sư phạm Lịch Sử |
|
D140218 |
C |
15.0 |
|
46 |
Sư phạm Địa Lý |
|
D140219 |
C |
16.5 |
|
47 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
13.0 |
Không nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTY |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
50 |
Y đa khoa |
|
D720101 |
B |
24.0 |
|
51 |
Dược học |
|
D720401 |
A |
23.5 |
|
52 |
Răng hàm mặt |
|
D720601 |
B |
23.0 |
|
53 |
Y học dự phòng |
|
D720302 |
B |
20.5 |
|
54 |
Điều dưỡng |
|
D720501 |
B |
21.0 |
|
55 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
56 |
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
C720332 |
B |
11.0 |
|
57 |
Y tế học đường |
|
C720334 |
B |
11.0 |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTZ |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
58 |
Toán học |
|
D460101 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
59 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
60 |
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng |
|
D460112 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
61 |
Hóa học |
|
D440112 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||||
62 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
B |
14.0 |
|
C |
13.0 |
|
||||
63 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||||
64 |
Sinh học |
|
D420101 |
B |
14.0 |
|
65 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
B |
14.0 |
|
66 |
Văn học |
|
D220330 |
C |
13.0 |
|
67 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C |
13.0 |
|
68 |
Khoa học quản lý |
|
D340401 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
69 |
Công tác xã hội |
|
D760101 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
70 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
71 |
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
B |
|
Xét tuyển |
C |
|
|||||
72 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||||
73 |
Hóa Dược |
|
D720403 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||||
74 |
Báo chí |
|
D320101 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
75 |
Du lịch học |
|
D528102 |
C |
13.0 |
|
D1 |
13.0 |
|
||||
76 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
D850101 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||||
77 |
Luật |
|
D380101 |
C |
16.0 |
|
D1 |
16.0 |
|
||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
78 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
79 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
80 |
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
D1 |
|
|||||
81 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
82 |
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức |
|
D480104 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
83 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
D1 |
|
|||||
84 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử |
|
D510302 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
86 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
87 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
D520212 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
88 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot |
|
D510303 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
89 |
An toàn thông tin |
|
D480299 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
90 |
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán |
|
D340405 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
C |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
91 |
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng |
|
D340406 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
C |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
92 |
Công nghệ Truyền thông |
|
D320106 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
C |
|
|||||
D1 |
|
|||||
93 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
V |
13.0 |
|
||||
H |
13.0 |
|
||||
94 |
Thương mại điện tử |
|
D340408 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
C |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
DTF |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
95 |
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
|
D140231 |
D1 |
18.0 |
Đã nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
96 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh |
|
D220204 |
D1 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
D4 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
||||
97 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh |
|
D140234 |
D1 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
D4 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
||||
98 |
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
|
D140232 |
D1 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
D2 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
||||
99 |
Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh |
|
D220201 |
D1 |
16.0 |
Đã nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
D2 |
16.0 |
|||||
100 |
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh |
|
D220203 |
D1 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
D3 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
||||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
101 |
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh |
|
C140231 |
D1 |
10.0 |
Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
|
KHOA QUỐC TẾ |
DTQ |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
102 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
D340120 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
103 |
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính |
|
D340101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
104 |
Kế toán: Kế toán và Tài chính |
|
D340301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
105 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường:Quản lý môi trường và phát triển bền vững |
|
D850101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2/ Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2:
TT |
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Điểm tối thiểu tham gia |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
|
|
|
285 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
285 |
|
1 |
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế |
|
D310101 |
A |
13.0 |
150 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
2 |
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại |
|
D340101 |
A |
13.0 |
40 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
3 |
Marketing: Quản trị Marketing |
|
D340115 |
A |
13.0 |
40 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
4 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn |
|
D340103 |
A |
13.0 |
15 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
5 |
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng |
|
D340201 |
A |
13.0 |
40 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
DTK |
|
|
|
620 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
620 |
|
7 |
Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép |
|
D520103 |
A |
14.0 |
40 |
|
A1 |
14.0 |
|
|||||
8 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
|
D905218 |
A |
14.0 |
25 |
|
A1 |
14.0 |
|
|||||
9 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử. |
|
D520114 |
A |
15.0 |
10 |
|
A1 |
15.0 |
|
|||||
10 |
Kỹ thuật Vật liệu |
|
D520309 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
11 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) |
|
D905228 |
A |
14.0 |
38 |
|
A1 |
14.0 |
|
|||||
12 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử |
|
D520207 |
A |
13.0 |
35 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
13 |
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp |
|
D520214 |
A |
13.0 |
57 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
14 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển |
|
D520216 |
A |
14.0 |
20 |
|
A1 |
14.0 |
|
|||||
15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
D580201 |
A |
13.0 |
33 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
16 |
Kỹ thuật Môi trường |
|
D520320 |
A |
13.0 |
40 |
|
B |
14.0 |
|
|||||
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
D510202 |
A |
13.0 |
44 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A |
13.0 |
48 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
20 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin |
|
D140214 |
A |
13.0 |
60 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
21 |
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. |
|
D510604 |
A |
14.0 |
60 |
|
A1 |
14.0 |
|
|||||
D1 |
14.0 |
|
|||||
22 |
Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp |
|
D510601 |
A |
13.0 |
40 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTN |
|
|
|
370 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
370 |
|
23 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
24 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A |
13.0 |
25 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
25 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
|
D540101 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
26 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
|
D620211 |
A |
13.0 |
60 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
27 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
|
D620105 |
A |
13.0 |
55 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
28 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
A |
13.0 |
40 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
29 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|
D620110 |
A |
13.0 |
70 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
30 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A |
13.0 |
25 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
31 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
A |
13.0 |
25 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
32 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
|
D620113 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTS |
|
|
|
214 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
214 |
|
33 |
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục |
|
D140101 |
C |
13.0 |
55 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
34 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C |
13.0 |
37 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
35 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A |
13.0 |
39 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
36 |
Sư phạm Vật Lý |
|
D140211 |
A |
16.0 |
15 |
|
A1 |
16.0 |
|
|||||
37 |
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
|
D140217 |
C |
16.0 |
24 |
|
D1 |
16.0 |
|
|||||
38 |
Sư phạm Lịch Sử |
|
D140218 |
C |
15.0 |
34 |
|
39 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
13.0 |
10 |
Không nhân hệ số |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTY |
|
|
|
60 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
60 |
|
40 |
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
C720332 |
B |
11.0 |
35 |
|
41 |
Y tế học đường |
|
C720334 |
B |
11.0 |
25 |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTZ |
|
|
|
650 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
650 |
|
42 |
Toán học |
|
D460101 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
43 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
44 |
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng |
|
D460112 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
45 |
Hóa học |
|
D440112 |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
14.0 |
|
|||||
46 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
B |
14.0 |
30 |
|
C |
13.0 |
|
|||||
47 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
13.0 |
50 |
|
B |
14.0 |
|
|||||
48 |
Sinh học |
|
D420101 |
B |
14.0 |
40 |
|
49 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
B |
14.0 |
20 |
|
50 |
Văn học |
|
D220330 |
C |
13.0 |
40 |
|
51 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C |
13.0 |
40 |
|
52 |
Khoa học quản lý |
|
D340401 |
C |
13.0 |
45 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
53 |
Công tác xã hội |
|
D760101 |
C |
13.0 |
30 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
54 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
C |
13.0 |
35 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
55 |
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
B |
14.0 |
15 |
|
C |
13.0 |
||||||
56 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
14.0 |
|
|||||
57 |
Hóa Dược |
|
D720403 |
A |
13.0 |
45 |
|
B |
14.0 |
|
|||||
58 |
Báo chí |
|
D320101 |
C |
13.0 |
40 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
59 |
Du lịch học |
|
D528102 |
C |
13.0 |
20 |
|
D1 |
13.0 |
|
|||||
60 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
D850101 |
A |
13.0 |
40 |
|
B |
14.0 |
|
|||||
61 |
Luật |
|
D380101 |
C |
16.0 |
40 |
|
D1 |
16.0 |
|
|||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
|
850 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
850 |
|
62 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
63 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
64 |
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
65 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
66 |
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức |
|
D480104 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
67 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
68 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
69 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử |
|
D510302 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
70 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
71 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
D520212 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
72 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot |
|
D510303 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
73 |
An toàn thông tin |
|
D480299 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
74 |
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán |
|
D340405 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
C |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
75 |
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng |
|
D340406 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
C |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
76 |
Công nghệ Truyền thông |
|
D320106 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
C |
13.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
77 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
V |
13.0 |
|
|||||
H |
13.0 |
|
|||||
78 |
Thương mại điện tử |
|
D340408 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
C |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
DTF |
|
|
|
243 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
200 |
|
79 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh |
|
D220204 |
D1 |
13.0 |
60 |
Chưa nhân hệ số 2 |
D4 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 |
|||||
80 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh |
|
D140234 |
D1 |
13.0 |
80 |
Chưa nhân hệ số 2 |
D4 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 |
|||||
81 |
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
|
D140232 |
D1 |
13.0 |
30 |
Chưa nhân hệ số 2 |
D2 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 |
|||||
82 |
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh |
|
D220203 |
D1 |
13.0 |
30 |
Chưa nhân hệ số 2 |
D3 |
13.0 |
Chưa nhân hệ số 2 |
|||||
83 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
43 |
|
84 |
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh |
|
C140231 |
D1 |
10.0 |
43 |
Chưa nhân hệ số 2 |
|
KHOA QUỐC TẾ |
DTQ |
|
|
|
240 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
240 |
|
85 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
D340120 |
A |
13.0 |
50 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
86 |
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính |
|
D340101 |
A |
13.0 |
60 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
87 |
Kế toán: Kế toán và Tài chính |
|
D340301 |
A |
13.0 |
60 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
88 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường:Quản lý môi trường và phát triển bền vững |
|
D850101 |
A |
13.0 |
70 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
DTU |
|
|
|
750 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
750 |
|
89 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy |
|
C510201 |
A |
10.0 |
45 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A |
10.0 |
85 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
91 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A |
10.0 |
35 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
92 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
C510103 |
A |
10.0 |
35 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
93 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường |
|
C510104 |
A |
10.0 |
35 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
94 |
Kế toán |
|
C340301 |
A |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
95 |
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán |
|
C340302 |
A |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
96 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
97 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
A |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
98 |
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng |
|
C580302 |
A |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
99 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt |
|
C620110 |
A |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
B |
11.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
100 |
Dịch vụ Thú y: Thú y |
|
C640201 |
A |
10.0 |
45 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
B |
11.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
101 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
C850103 |
A |
10.0 |
150 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
B |
11.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
102 |
Quản lý môi trường |
|
C850101 |
A |
10.0 |
80 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
B |
11.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
103 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện |
|
C140214 |
A |
10.0 |
60 |
|
A1 |
10.0 |
|
|||||
B |
11.0 |
|
|||||
D1 |
10.0 |
|
|||||
Tổng đại học |
3429 |
|
|||||
Tổng cao đẳng |
853 |
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.